- Bài trích
- Nhan đề: Một số vấn đề trong giảng dạy và biên soạn tại liệu tiếng Trung Quốc nhìn từ góc độ đối chiếu ngữ nghĩa của từ Hán Việt và từ Hán tương đương =
Tác giả CN
| Nguyễn, Phước Lộc. |
Nhan đề
| Một số vấn đề trong giảng dạy và biên soạn tại liệu tiếng Trung Quốc nhìn từ góc độ đối chiếu ngữ nghĩa của từ Hán Việt và từ Hán tương đương = Some issues related to teaching Chinese and compiling materials in Chinese: A comparative study between Chinese and Sino Vietnamese /Nguyễn Phước Lộc, Nguyễn Thị Minh Hồng. |
Thông tin xuất bản
| 2014 |
Mô tả vật lý
| tr. 11-15 |
Tùng thư
| Hội Ngôn ngữ học Việt Nam. |
Tóm tắt
| As neighboring countried, the long-lasting cultural exchange and interaction between Vietnam and China have resulted in a significant amount of Chinese loan words in Vietnam. Accepted and assimilated by Vietnamese, these have becom the system of Sino Vietnamese words with a huge amount of vocabulary and widespread use. This plays an important and influential part in the system of Vietnamese vocabulary. In terms of semantics, the Sino Vietnamese is divided into three main types: 1/ The semantics of Sino-Vietnamese words and the related Chinese words is mainly the same; 2/ The semantics of Sino-Vietnamese words and the related Chinese words is partly similar with minor diffirences; 3/ The semantics of the Sino-Vietnamese words and the related Chinese words is totally different. The correlation of Vietnamese and Sino Vietnamese inserts great influence on the way Vietnamese people learn Chinese. And this largely determines the learning outcomes of learners. Besides, this correlation should also deserve appropriate attention in process of compiling dictionaris and searching for academic sources due to the difficulty in sematic interpretation of the Sino Vietnamese. |
Từ khóa tự do
| The Sino-Vietnamese words |
Từ khóa tự do
| Vietnamese language |
Từ khóa tự do
| Vocabulary – contrasting |
Từ khóa tự do
| Vocabulary – teaching |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Thị Minh Hồng. |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ và đời sống.- 2014, Số 10 (228). |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 37254 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 47716 |
---|
008 | 160302s2014 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08683409 |
---|
035 | |a1456409344 |
---|
039 | |a20241202165130|bidtocn|c|d|y20160302114045|zsvtt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aNguyễn, Phước Lộc. |
---|
245 | 10|aMột số vấn đề trong giảng dạy và biên soạn tại liệu tiếng Trung Quốc nhìn từ góc độ đối chiếu ngữ nghĩa của từ Hán Việt và từ Hán tương đương =|bSome issues related to teaching Chinese and compiling materials in Chinese: A comparative study between Chinese and Sino Vietnamese /|cNguyễn Phước Lộc, Nguyễn Thị Minh Hồng. |
---|
260 | |c2014 |
---|
300 | |atr. 11-15 |
---|
362 | 0 |aSố 10 (228) 2014 |
---|
490 | 0 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam. |
---|
520 | |aAs neighboring countried, the long-lasting cultural exchange and interaction between Vietnam and China have resulted in a significant amount of Chinese loan words in Vietnam. Accepted and assimilated by Vietnamese, these have becom the system of Sino Vietnamese words with a huge amount of vocabulary and widespread use. This plays an important and influential part in the system of Vietnamese vocabulary. In terms of semantics, the Sino Vietnamese is divided into three main types: 1/ The semantics of Sino-Vietnamese words and the related Chinese words is mainly the same; 2/ The semantics of Sino-Vietnamese words and the related Chinese words is partly similar with minor diffirences; 3/ The semantics of the Sino-Vietnamese words and the related Chinese words is totally different. The correlation of Vietnamese and Sino Vietnamese inserts great influence on the way Vietnamese people learn Chinese. And this largely determines the learning outcomes of learners. Besides, this correlation should also deserve appropriate attention in process of compiling dictionaris and searching for academic sources due to the difficulty in sematic interpretation of the Sino Vietnamese. |
---|
653 | 0 |aThe Sino-Vietnamese words |
---|
653 | 0 |aVietnamese language |
---|
653 | 0 |aVocabulary – contrasting |
---|
653 | 0 |aVocabulary – teaching |
---|
700 | 0 |aNguyễn, Thị Minh Hồng. |
---|
773 | |tNgôn ngữ và đời sống.|g2014, Số 10 (228). |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không tìm thấy biểu ghi nào
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|