Tác giả CN
| Nguyễn, Tú Uyên. |
Nhan đề
| Đồng nghĩa và đồng sở chỉ - những điểm đồng nhất và khác biệt =Synonymy and co-reference-similarities and difirences /Nguyễn Tú Uyên. |
Thông tin xuất bản
| 2014 |
Mô tả vật lý
| tr. 31-33 |
Tùng thư
| Hội Ngôn ngữ học Việt Nam. |
Tóm tắt
| Synonymy and co-reference have many characteristics in common; however, they should be considered as two distinctive language phenomena. Essentially, synonymy is considered in semantics research while co-reference is considered in language usage reserch. Accurate distinction of the two reserch areas will offer a more comprehensive perspective of the two linguistic phenomena which are commonly used in daily life and literary works. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Difirences |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Similarities |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Synonymy and co-reference |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ và đời sống.- 2014, Số 12 (230). |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 37359 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 47822 |
---|
008 | 160303s2014 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08683409 |
---|
035 | |a1456418421 |
---|
039 | |a20241202164816|bidtocn|c|d|y20160303105300|zngant |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aNguyễn, Tú Uyên. |
---|
245 | 10|aĐồng nghĩa và đồng sở chỉ - những điểm đồng nhất và khác biệt =|bSynonymy and co-reference-similarities and difirences /|cNguyễn Tú Uyên. |
---|
260 | |c2014 |
---|
300 | |atr. 31-33 |
---|
362 | 0 |aSố 12 (230) 2014 |
---|
490 | 0 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam. |
---|
520 | |aSynonymy and co-reference have many characteristics in common; however, they should be considered as two distinctive language phenomena. Essentially, synonymy is considered in semantics research while co-reference is considered in language usage reserch. Accurate distinction of the two reserch areas will offer a more comprehensive perspective of the two linguistic phenomena which are commonly used in daily life and literary works. |
---|
653 | 0 |aDifirences |
---|
653 | 0 |aSimilarities |
---|
653 | 0 |aSynonymy and co-reference |
---|
773 | |tNgôn ngữ và đời sống.|g2014, Số 12 (230). |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào