Tác giả CN
| Vương, Toàn. |
Nhan đề
| Địa danh và thương hiệu hàng hoá /Vương Toàn. |
Thông tin xuất bản
| 2015 |
Mô tả vật lý
| tr. 24-31. |
Tùng thư
| Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. |
Tóm tắt
| In the trade marl, the place name could only be the name of product,but its role become very sighficant when it is related to a geographical instruction, an elemen constiluting the value of the product.This paper suggests some recommendations emphasizing the role of the priducers, the consumers and the authorities in market management and in appraising the quality of product to protect the value of the place name attached to trade mark. |
Đề mục chủ đề
| Thương hiệu hàng hóa--TVĐHHN |
Đề mục chủ đề
| Địa danh--TVĐHHN |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Place name |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Thương hiệu hàng hóa |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Geographical instruction |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Merchandise |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Trade mark. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Địa danh |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ.- 2015, Số 11. |
|
000
| 00000cab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 37404 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 47868 |
---|
008 | 160303s2015 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08667519 |
---|
035 | |a1456386269 |
---|
039 | |a20241129134453|bidtocn|c20160303140054|dngant|y20160303140054|zsvtt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aVương, Toàn. |
---|
245 | 10|aĐịa danh và thương hiệu hàng hoá /|cVương Toàn. |
---|
260 | |c2015 |
---|
300 | |atr. 24-31. |
---|
362 | 0 |aSố 11 (2015). |
---|
490 | 0 |aViện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. |
---|
520 | |aIn the trade marl, the place name could only be the name of product,but its role become very sighficant when it is related to a geographical instruction, an elemen constiluting the value of the product.This paper suggests some recommendations emphasizing the role of the priducers, the consumers and the authorities in market management and in appraising the quality of product to protect the value of the place name attached to trade mark. |
---|
650 | 07|aThương hiệu hàng hóa|2TVĐHHN |
---|
650 | 07|aĐịa danh|2TVĐHHN |
---|
653 | 0 |aPlace name |
---|
653 | 0 |aThương hiệu hàng hóa |
---|
653 | 0 |aGeographical instruction |
---|
653 | 0 |aMerchandise |
---|
653 | 0 |aTrade mark. |
---|
653 | 0 |aĐịa danh |
---|
773 | |tNgôn ngữ.|g2015, Số 11. |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|