• Bài trích
  • Nhan đề: Phân loại nghĩa tình thái của câu tiếng việt /

Tác giả CN Nguyễn, Thị Nhung.
Nhan đề Phân loại nghĩa tình thái của câu tiếng việt / Nguyễn Thị Nhung.
Thông tin xuất bản 2015
Mô tả vật lý tr. 44-64.
Tùng thư Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học.
Tóm tắt This paper discusses the categorization of modality of sentence in Vietnamese.I first offer a genegal categorization of meaning of modality in previous researches.Based on that, the paper offer a set of criteria to categorize modaliti in Vietnamese sentences.The criteria are subjectivity, the subject in relation with the speaker,type of relationship between the speaker and individual subject, the criteria to categorize characteristics of modality: functionality and obligation, realism and non-realism, positivity, negativity or neutrlity, quantity and quality. The results are demonstrted in group, sub-groups, typology and characteristics according to their meaning s.Finally, I offer descriptionss of the characteristics of espistemic modality, evaluate modality, emotion modality, moral modality and attitude modality in Vietnamese sentences.
Thuật ngữ chủ đề Tiếng Việt-Câu tình thái-TVĐHHN.
Từ khóa tự do Attitude modality
Từ khóa tự do Câu tình thái
Từ khóa tự do Deonic modality
Từ khóa tự do Emotion modality
Từ khóa tự do Epistemic
Từ khóa tự do Evaluate modality
Từ khóa tự do Modality catelogization
Từ khóa tự do Modality of sentenxes
Từ khóa tự do Moral modality
Từ khóa tự do Nuances of modality
Nguồn trích Ngôn ngữ.- 2015, Số 10.
000 00000cab a2200000 a 4500
00137436
0022
00447900
008160303s2015 vm| vie
0091 0
022|a08667519
035|a1456414268
039|a20241130090536|bidtocn|c20160303153217|dngant|y20160303153217|zsvtt
0410 |avie
044|avm
1000 |aNguyễn, Thị Nhung.
24510|aPhân loại nghĩa tình thái của câu tiếng việt /|cNguyễn Thị Nhung.
260|c2015
300|atr. 44-64.
3620 |aSố 10 (2015).
4900 |aViện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học.
520|aThis paper discusses the categorization of modality of sentence in Vietnamese.I first offer a genegal categorization of meaning of modality in previous researches.Based on that, the paper offer a set of criteria to categorize modaliti in Vietnamese sentences.The criteria are subjectivity, the subject in relation with the speaker,type of relationship between the speaker and individual subject, the criteria to categorize characteristics of modality: functionality and obligation, realism and non-realism, positivity, negativity or neutrlity, quantity and quality. The results are demonstrted in group, sub-groups, typology and characteristics according to their meaning s.Finally, I offer descriptionss of the characteristics of espistemic modality, evaluate modality, emotion modality, moral modality and attitude modality in Vietnamese sentences.
65017|aTiếng Việt|xCâu tình thái|2TVĐHHN.
6530 |aAttitude modality
6530 |aCâu tình thái
6530 |aDeonic modality
6530 |aEmotion modality
6530 |aEpistemic
6530 |aEvaluate modality
6530 |aModality catelogization
6530 |aModality of sentenxes
6530 |aMoral modality
6530 |aNuances of modality
773|tNgôn ngữ.|g2015, Số 10.
890|a0|b0|c0|d0
Không tìm thấy biểu ghi nào