Tác giả CN
| Đỗ, Thị Kim Liên. |
Nhan đề
| Việc sử dụng sáng tạo thành ngữ, tục ngữ trong truyện ngắn và tiểu thuyết sau 1975 /Đỗ Thị Kim Liên. |
Thông tin xuất bản
| 2014 |
Mô tả vật lý
| tr. 6-15 |
Tùng thư
| Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. |
Tóm tắt
| Many linguists have identified idioms and proverbs as separate units, free of communication purposes. In this research, we use the functional perspective to examine idioms and proverbs with regards to the following points 1) contextual meanings of idioms and proverbs with a consideration of the speaker’s purposes; 2) the writer’s creation in the structure of idioms, proverbs and the newly created meanings of idioms and proverbs; 3) the writer’s style characteristics in the uses of idioms and in stories and novels published after 1975. |
Đề mục chủ đề
| Ngôn ngữ văn học--Thành ngữ--Tục ngữ--1975--TVĐHHN. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Ngôn ngữ văn học |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Meaning |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Structure |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Idiom |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Locution |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Relation |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tục ngữ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Thành ngữ |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ.- 2014, Số 11 (306). |
|
000
| 00000cab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 37460 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 47924 |
---|
008 | 160304s2014 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08667519 |
---|
035 | |a1456418506 |
---|
039 | |a20241129171357|bidtocn|c20160304085743|dngant|y20160304085743|zsvtt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aĐỗ, Thị Kim Liên. |
---|
245 | 10|aViệc sử dụng sáng tạo thành ngữ, tục ngữ trong truyện ngắn và tiểu thuyết sau 1975 /|cĐỗ Thị Kim Liên. |
---|
260 | |c2014 |
---|
300 | |atr. 6-15 |
---|
362 | 0 |aSố 11 (2014). |
---|
490 | 0 |aViện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. |
---|
520 | |aMany linguists have identified idioms and proverbs as separate units, free of communication purposes. In this research, we use the functional perspective to examine idioms and proverbs with regards to the following points 1) contextual meanings of idioms and proverbs with a consideration of the speaker’s purposes; 2) the writer’s creation in the structure of idioms, proverbs and the newly created meanings of idioms and proverbs; 3) the writer’s style characteristics in the uses of idioms and in stories and novels published after 1975. |
---|
650 | 17|aNgôn ngữ văn học|xThành ngữ|xTục ngữ|y1975|2TVĐHHN. |
---|
653 | 0 |aNgôn ngữ văn học |
---|
653 | 0 |aMeaning |
---|
653 | 0 |aStructure |
---|
653 | 0 |aIdiom |
---|
653 | 0 |aLocution |
---|
653 | 0 |aRelation |
---|
653 | 0 |aTục ngữ |
---|
653 | 0 |aThành ngữ |
---|
773 | |tNgôn ngữ.|g2014, Số 11 (306). |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|