Tác giả CN
| Lý, Tùng Hiếu. |
Nhan đề
| Dấu vết hệ thống phụ tố Nam Á trong tiếng Việt /Lý Tùng Hiếu. |
Thông tin xuất bản
| 2014 |
Mô tả vật lý
| tr. 44-51 |
Tùng thư
| Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. |
Tóm tắt
| Because of being “fossilize” long ago, the Austro-Asiatic affxation system in Vietnamese tody only has traces which are difficult to identify. This paper presents the bases allowing the author and other researches to identify six derivational affixes ( word-building affixes) from Austro-Asiatic linguistic family which still have traces in Vietnamese: nominalization affix *-n, *n-, nominalization affix *r-, causative affix *a-, *pa-, *ta-, *ka-, *ku-, *sa-, concretization prefix *n-, unitary prefix *ma-, *mu-, and negative prefix *chăng*, *chẳng*, *chả*. Those traces are the evidences that prove the Mon-Khmer and Austro-Asiatic origin of Vietnamese. |
Đề mục chủ đề
| Tiếng Việt--Nam Á--Nghiên cứu--TVĐHHN. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Austro-Asiatic linguistic family |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Causative affix |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Concretization prefix |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Derivational affixes |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Nam Á |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Negative prefix |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Nominalization affix |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Unitary prefix |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Word-building affixes |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Nghiên cứu |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Việt |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ.- 2014, Số 11 (306). |
|
000
| 00000cab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 37467 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 47931 |
---|
008 | 160304s2014 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08667519 |
---|
035 | |a1456417873 |
---|
039 | |a20241201144757|bidtocn|c20160304090806|dngant|y20160304090806|zsvtt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aLý, Tùng Hiếu. |
---|
245 | 10|aDấu vết hệ thống phụ tố Nam Á trong tiếng Việt /|cLý Tùng Hiếu. |
---|
260 | |c2014 |
---|
300 | |atr. 44-51 |
---|
362 | 0 |aSố 11 (2014). |
---|
490 | 0 |aViện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. |
---|
520 | |aBecause of being “fossilize” long ago, the Austro-Asiatic affxation system in Vietnamese tody only has traces which are difficult to identify. This paper presents the bases allowing the author and other researches to identify six derivational affixes ( word-building affixes) from Austro-Asiatic linguistic family which still have traces in Vietnamese: nominalization affix *-n, *n-, nominalization affix *r-, causative affix *a-, *pa-, *ta-, *ka-, *ku-, *sa-, concretization prefix *n-, unitary prefix *ma-, *mu-, and negative prefix *chăng*, *chẳng*, *chả*. Those traces are the evidences that prove the Mon-Khmer and Austro-Asiatic origin of Vietnamese. |
---|
650 | 17|aTiếng Việt|xNam Á|xNghiên cứu|2TVĐHHN. |
---|
653 | 0 |aAustro-Asiatic linguistic family |
---|
653 | 0 |aCausative affix |
---|
653 | 0 |aConcretization prefix |
---|
653 | 0 |aDerivational affixes |
---|
653 | 0 |aNam Á |
---|
653 | 0 |aNegative prefix |
---|
653 | 0 |aNominalization affix |
---|
653 | 0 |aUnitary prefix |
---|
653 | 0 |aWord-building affixes |
---|
653 | 0 |aNghiên cứu |
---|
653 | 0 |aTiếng Việt |
---|
773 | |tNgôn ngữ.|g2014, Số 11 (306). |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|