Tác giả CN
| Phạm, Văn Đôn. |
Nhan đề
| Điện tín hàng hải – một hình thức liên lạc đặc biệt trên biển /Phạm Văn Đôn. |
Thông tin xuất bản
| 2014 |
Mô tả vật lý
| tr. 62-71 |
Tùng thư
| Viện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. |
Tóm tắt
| Seamen apply a number of ways to bild ship-to-ship & ship-to-shore communication. Among these, radiogram plays the unique role when the ship is at sea. To save both money and time, the text of the radiogram must be short and clear. Futhermore, the text should be coherent to avoid misunderstanding. Ellipese, substitution and abbreviation have been widely used in radiograms to create the shortest possible text. |
Đề mục chủ đề
| Điện tín--Liên lạc--TVĐHHN |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Điện tín |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Hàng hải |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Radiogram. |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ.- 2014, Số 11 (306). |
|
000
| 00000cab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 37469 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 47933 |
---|
008 | 160304s2014 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08667519 |
---|
035 | |a1456373108 |
---|
039 | |a20241130091151|bidtocn|c20160304091219|dngant|y20160304091219|zsvtt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aPhạm, Văn Đôn. |
---|
245 | 10|aĐiện tín hàng hải – một hình thức liên lạc đặc biệt trên biển /|cPhạm Văn Đôn. |
---|
260 | |c2014 |
---|
300 | |atr. 62-71 |
---|
362 | 0 |aSố 11 (2014). |
---|
490 | 0 |aViện Hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học. |
---|
520 | |aSeamen apply a number of ways to bild ship-to-ship & ship-to-shore communication. Among these, radiogram plays the unique role when the ship is at sea. To save both money and time, the text of the radiogram must be short and clear. Futhermore, the text should be coherent to avoid misunderstanding. Ellipese, substitution and abbreviation have been widely used in radiograms to create the shortest possible text. |
---|
650 | 17|aĐiện tín|xLiên lạc|2TVĐHHN |
---|
653 | 0 |aĐiện tín |
---|
653 | 0 |aHàng hải |
---|
653 | 0 |aRadiogram. |
---|
773 | |tNgôn ngữ.|g2014, Số 11 (306). |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|