• Bài trích
  • Bộ tâm và từ ngữ chỉ tâm lí tình cảm có bộ tâm trong tiếng Hán =

Tác giả CN Phạm, Thúy Hồng.
Nhan đề Bộ tâm và từ ngữ chỉ tâm lí tình cảm có bộ tâm trong tiếng Hán =The word and emotional vocabulary in Chinese /Phạm Thúy Hồng.
Thông tin xuất bản 2015
Mô tả vật lý tr.110-114
Tóm tắt Group of emotional vocabulary in Chinese have large numbers, with high frequency7 of use. The composition of the words , this vocabulary group use a lot of word and its indifference, particularly those from the lexical semantics has the absolute rate, as the lexical semantic field denotes fear (86%), the lexical semantic field denotes sad (76%) and the lexical semantic field denotes hate (70%). The selection of letters and its indidifference as constituent letters influenced by national culture, they are the methods, habits of mind, are also the cogntive way, concrete was borrowed shape to imply the meaning of Han ethnic group.
Đề mục chủ đề Tiếng Hán--Bộ Tâm--TVĐHHN.
Thuật ngữ không kiểm soát Bộ Tâm
Thuật ngữ không kiểm soát Tình cảm
Thuật ngữ không kiểm soát Wordemotional vocabulary
Thuật ngữ không kiểm soát Tiếng Hán.
Nguồn trích Ngôn ngữ và đời sống.- 2015, Số 10 (240).
000 00000cab a2200000 a 4500
00137547
0022
00448011
008160304s2015 vm| vie
0091 0
022|a08683409
035|a1456385462
039|a20241202144509|bidtocn|c20160304152042|dngant|y20160304152042|zsvtt
0410 |avie
044|avm
1000 |aPhạm, Thúy Hồng.
24510|aBộ tâm và từ ngữ chỉ tâm lí tình cảm có bộ tâm trong tiếng Hán =|bThe word and emotional vocabulary in Chinese /|cPhạm Thúy Hồng.
260|c2015
300|atr.110-114
3620 |aSố 10 (240) 2015.
520|aGroup of emotional vocabulary in Chinese have large numbers, with high frequency7 of use. The composition of the words , this vocabulary group use a lot of word and its indifference, particularly those from the lexical semantics has the absolute rate, as the lexical semantic field denotes fear (86%), the lexical semantic field denotes sad (76%) and the lexical semantic field denotes hate (70%). The selection of letters and its indidifference as constituent letters influenced by national culture, they are the methods, habits of mind, are also the cogntive way, concrete was borrowed shape to imply the meaning of Han ethnic group.
65017|aTiếng Hán|xBộ Tâm|2TVĐHHN.
6530 |aBộ Tâm
6530 |aTình cảm
6530 |aWordemotional vocabulary
6530 |aTiếng Hán.
773|tNgôn ngữ và đời sống.|g2015, Số 10 (240).
890|a0|b0|c0|d0

Không có liên kết tài liệu số nào