• Bài trích
  • Vai trò chỉ tố tình ái nhận thức với các chiến lược lịch sự âm tính trong giao tiếp đối thoại Anh – Việt =

Tác giả CN Ngũ, Thiện Hùng.
Nhan đề Vai trò chỉ tố tình ái nhận thức với các chiến lược lịch sự âm tính trong giao tiếp đối thoại Anh – Việt =Epistemic markers with negative politeness strategies in dialogue in English and Vietnamese /Ngũ Thiện Hùng.
Thông tin xuất bản 2015
Mô tả vật lý tr.39-43
Tóm tắt This article addresses the role of the apistemic markers in the negative politeness strategies in dialogues in English and Vietnamese. From the contrastive analysis of data collected from dialogue extracts in novels, shorts stories, the article found that English and Vietnamese have at their disposal a wide range of epistemic markers for the use of syntatic, semantic and pragmatic feature.
Đề mục chủ đề Ngôn ngữ--Giao tiếp--TVĐHHN
Thuật ngữ không kiểm soát Chỉ tố
Thuật ngữ không kiểm soát Chiến lược lịch sự
Thuật ngữ không kiểm soát Communicative contract
Thuật ngữ không kiểm soát Espistemic markers
Thuật ngữ không kiểm soát Face Pragmatics
Thuật ngữ không kiểm soát Negative politeness straegies
Nguồn trích Ngôn ngữ và đời sống.- 2015, Số 11 (241).
000 00000cab a2200000 a 4500
00137568
0022
00448032
008160304s2015 vm| vie
0091 0
022|a08683409
035|a1456417703
039|a20241201162955|bidtocn|c20160304161644|dngant|y20160304161644|zsvtt
0410 |avie
044|avm
1000 |aNgũ, Thiện Hùng.
24510|aVai trò chỉ tố tình ái nhận thức với các chiến lược lịch sự âm tính trong giao tiếp đối thoại Anh – Việt =|bEpistemic markers with negative politeness strategies in dialogue in English and Vietnamese /|cNgũ Thiện Hùng.
260|c2015
300|atr.39-43
3620 |aSố 11 (241) 2015.
520|aThis article addresses the role of the apistemic markers in the negative politeness strategies in dialogues in English and Vietnamese. From the contrastive analysis of data collected from dialogue extracts in novels, shorts stories, the article found that English and Vietnamese have at their disposal a wide range of epistemic markers for the use of syntatic, semantic and pragmatic feature.
65017|aNgôn ngữ|xGiao tiếp|2TVĐHHN
6530 |aChỉ tố
6530 |aChiến lược lịch sự
6530 |aCommunicative contract
6530 |aEspistemic markers
6530 |aFace Pragmatics
6530 |aNegative politeness straegies
773|tNgôn ngữ và đời sống.|g2015, Số 11 (241).
890|a0|b0|c0|d0

Không có liên kết tài liệu số nào