• Bài trích
  • Một số đặc điểm về lẽ thường trong lập luận ( trên cứ liệu ngôn ngữ của nhân vật trong văn xuôi Việt Nam giai đoạn 1930-1945) =

Tác giả CN Chu, Thị Thùy Phương.
Nhan đề Một số đặc điểm về lẽ thường trong lập luận ( trên cứ liệu ngôn ngữ của nhân vật trong văn xuôi Việt Nam giai đoạn 1930-1945) =Charecteristics in Vietnamese prose in the period 1930 to 1945 regarding common sense /Chu Thị Thùy Phương.
Thông tin xuất bản 2015
Mô tả vật lý tr. 104-108
Tùng thư Hội Ngôn ngữ học Việt Nam.
Tóm tắt The role of common sense in argument of characters: Representing cultural depth, social – national morality in the language; expressing behavior in the family relationship; And expressing behavior in stratum relationship. Through common sense in argument, some levels of people obviously expose and are typical for the age. It affifms proficiency of prose writters in the period 1930 to 1945.
Thuật ngữ không kiểm soát Argument
Thuật ngữ không kiểm soát Character
Thuật ngữ không kiểm soát Common sense
Nguồn trích Ngôn ngữ và đời sống.- 2015, Số 11 (241).
000 00000nab a2200000 a 4500
00137591
0022
00448055
008160307s2015 vm| vie
0091 0
022|a08683409
035|a1456416688
039|a20241129102831|bidtocn|c|d|y20160307090436|zsvtt
0410 |avie
044|avm
1000 |aChu, Thị Thùy Phương.
24510|aMột số đặc điểm về lẽ thường trong lập luận ( trên cứ liệu ngôn ngữ của nhân vật trong văn xuôi Việt Nam giai đoạn 1930-1945) =|bCharecteristics in Vietnamese prose in the period 1930 to 1945 regarding common sense /|cChu Thị Thùy Phương.
260|c2015
300|atr. 104-108
3620 |aSố 11 (241) 2015
4900 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam.
520|aThe role of common sense in argument of characters: Representing cultural depth, social – national morality in the language; expressing behavior in the family relationship; And expressing behavior in stratum relationship. Through common sense in argument, some levels of people obviously expose and are typical for the age. It affifms proficiency of prose writters in the period 1930 to 1945.
6530 |aArgument
6530 |aCharacter
6530 |aCommon sense
773|tNgôn ngữ và đời sống.|g2015, Số 11 (241).
890|a0|b0|c0|d0

Không có liên kết tài liệu số nào