Tác giả CN
| Nguyễn, Tô Chung. |
Nhan đề
| Những biểu thị kính ngữ trong tiếng Nhật = Honorific expressions in Japanese /Nguyễn Tô Chung. |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Đại học Hà Nội, 2016 |
Mô tả vật lý
| tr. 35-47 |
Tóm tắt
| Honorifics in Japanese are terms, expressions which show respect, courtesy, humility, politeness. People can distinguish the levels of relations with others in communication through the use of honorifics. Using honorifics or not relates not only to the expression of deference or social status, but also to other factors such as intimacy-etiquette, uchi-soto (inside-outside relationship)... This article presents an overview of honorific speech in Japanese; the relationship between honorifics and grammar, honorifics and writing style; and the composition and classification of honorifics in Japanese. |
Tóm tắt
| Kính ngữ trong tiếng Nhật là những từ ngữ, cách nói biểu thị sự tôn trọng, lễ phép, khiêm tốn, lịch sự. Thông qua việc sử dụng kính ngữ, người ta có thể phân biệt được mức độ quan hệ giữa những đối tượng tham gia giao tiếp. Sự hiện diện hay vắng mặt của kính ngữ không chỉ tùy thuộc vào mục đích biểu đạt sự tôn kính hay địa vị xã hội, mà còn liên quan đến nhiều yếu tố khác như mối quan hệ thân thiết, xã giao, mối quan hệ bên trong-bên ngoài (uchi-soto)... Bài viết này giới thiệu khái quát về lối nói kính ngữ, về mối quan hệ giữa kính ngữ và ngữ pháp, về kính ngữ và thể văn, về cấu tạo của kính ngữ, và phân loại kính ngữ trong tiếng Nhật. |
Đề mục chủ đề
| Tiếng Nhật--Kính ngữ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Nhật |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Kính ngữ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Biểu thị |
Nguồn trích
| Tạp chí khoa học ngoại ngữ- Số 46/2016. |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 46960 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 57617 |
---|
005 | 202205111019 |
---|
008 | 170223s2016 vm| a 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
035 | |a1456381545 |
---|
039 | |a20241130175121|bidtocn|c20220511101929|dhuongnt|y20170223103859|zhuongnt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aNguyễn, Tô Chung. |
---|
245 | 10|aNhững biểu thị kính ngữ trong tiếng Nhật = Honorific expressions in Japanese /|cNguyễn Tô Chung. |
---|
260 | |aHà Nội :|bĐại học Hà Nội,|c2016 |
---|
300 | |atr. 35-47 |
---|
520 | |aHonorifics in Japanese are terms, expressions which show respect, courtesy, humility, politeness. People can distinguish the levels of relations with others in communication through the use of honorifics. Using honorifics or not relates not only to the expression of deference or social status, but also to other factors such as intimacy-etiquette, uchi-soto (inside-outside relationship)... This article presents an overview of honorific speech in Japanese; the relationship between honorifics and grammar, honorifics and writing style; and the composition and classification of honorifics in Japanese. |
---|
520 | |aKính ngữ trong tiếng Nhật là những từ ngữ, cách nói biểu thị sự tôn trọng, lễ phép, khiêm tốn, lịch sự. Thông qua việc sử dụng kính ngữ, người ta có thể phân biệt được mức độ quan hệ giữa những đối tượng tham gia giao tiếp. Sự hiện diện hay vắng mặt của kính ngữ không chỉ tùy thuộc vào mục đích biểu đạt sự tôn kính hay địa vị xã hội, mà còn liên quan đến nhiều yếu tố khác như mối quan hệ thân thiết, xã giao, mối quan hệ bên trong-bên ngoài (uchi-soto)... Bài viết này giới thiệu khái quát về lối nói kính ngữ, về mối quan hệ giữa kính ngữ và ngữ pháp, về kính ngữ và thể văn, về cấu tạo của kính ngữ, và phân loại kính ngữ trong tiếng Nhật. |
---|
650 | 17|aTiếng Nhật|xKính ngữ |
---|
653 | 0 |aTiếng Nhật |
---|
653 | 0 |aKính ngữ |
---|
653 | 0 |aBiểu thị |
---|
773 | |tTạp chí khoa học ngoại ngữ|gSố 46/2016. |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|