Tác giả CN
| Trịnh, Thị Thu Hà. |
Nhan đề
| Một số đặc trưng văn hóa Thái Lan qua các thành ngữ có chứa từ “nước” = Thai cultural specifics through idioms containing the word "water" /Trịnh Thị Thu Hà. |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Đại học Hà Nội, 2016 |
Mô tả vật lý
| tr. 73-82 |
Tóm tắt
| An idiom is a fixed expression with stable structural pattern that has a complete, figurative meaning. Idioms are widely used in daily communication, particularly in informal language. Because of its syntactic and semantic features, an idiom clearly reflects ways of thinking, socio-cultural identities, natural and social contexts of the users. In this article, we hope to provide a new approach to Thai national identity through idioms containing ‘water’, thus, widen the knowledge of readers about Thai culture and people. |
Tóm tắt
| Thành ngữ là một loại cụm từ cố định, có hình thái - cấu trúc bền vững, có ý nghĩa hoàn chỉnh, bóng bẩy, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt là trong khẩu ngữ1. Do tính chất đặc thù về cấu tạo hình thức và về nội dung ý nghĩa nên thành ngữ thường lưu giữ rất nhiều những đặc trưng phản ánh rõ cách tư duy, đặc điểm lịch sử văn hóa cũng như không gian, môi trường tự nhiên và xã hội của con người là chủ nhân của kho tàng thành ngữ đó. Trong bài viết này, chúng tôi mong muốn cung cấp cho bạn đọc một cách tiếp cận, khám phá mới những nét đặc trưng của đất nước và con người Thái Lan qua những câu thành ngữ có chứa từ “nước”, từ đó giúp cho những người quan tâm nâng cao hiểu biết của mình hơn về đất nước và con người Thái Lan, đặc biệt là trên bình diện văn hóa. |
Đề mục chủ đề
| Văn hóa Thái Lan--Thành ngữ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Văn hóa Thái Lan |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Characteristics culture |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Đặc trưng văn hóa |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Informal language |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Khẩu ngữ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Thành ngữ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Idioms |
Nguồn trích
| Tạp chí khoa học ngoại ngữ- Số 47/2016 |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 46978 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 57635 |
---|
005 | 202405291357 |
---|
008 | 170223s2016 vm| a 000 0 vie d |
---|
009 | 1 0 |
---|
035 | |a1456389158 |
---|
039 | |a20241201143636|bidtocn|c20240529135743|dmaipt|y20170223113026|zhuongnt |
---|
041 | 0|atha|avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aTrịnh, Thị Thu Hà. |
---|
245 | 10|aMột số đặc trưng văn hóa Thái Lan qua các thành ngữ có chứa từ “nước” = |bThai cultural specifics through idioms containing the word "water" /|cTrịnh Thị Thu Hà. |
---|
260 | |aHà Nội :|bĐại học Hà Nội,|c2016 |
---|
300 | |atr. 73-82 |
---|
520 | |aAn idiom is a fixed expression with stable structural pattern that has a complete, figurative meaning. Idioms are widely used in daily communication, particularly in informal language. Because of its syntactic and semantic features, an idiom clearly reflects ways of thinking, socio-cultural identities, natural and social contexts of the users. In this article, we hope to provide a new approach to Thai national identity through idioms containing ‘water’, thus, widen the knowledge of readers about Thai culture and people. |
---|
520 | |aThành ngữ là một loại cụm từ cố định, có hình thái - cấu trúc bền vững, có ý nghĩa hoàn chỉnh, bóng bẩy, được sử dụng rộng rãi trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt là trong khẩu ngữ1. Do tính chất đặc thù về cấu tạo hình thức và về nội dung ý nghĩa nên thành ngữ thường lưu giữ rất nhiều những đặc trưng phản ánh rõ cách tư duy, đặc điểm lịch sử văn hóa cũng như không gian, môi trường tự nhiên và xã hội của con người là chủ nhân của kho tàng thành ngữ đó. Trong bài viết này, chúng tôi mong muốn cung cấp cho bạn đọc một cách tiếp cận, khám phá mới những nét đặc trưng của đất nước và con người Thái Lan qua những câu thành ngữ có chứa từ “nước”, từ đó giúp cho những người quan tâm nâng cao hiểu biết của mình hơn về đất nước và con người Thái Lan, đặc biệt là trên bình diện văn hóa. |
---|
650 | 17|aVăn hóa Thái Lan|xThành ngữ |
---|
653 | 0 |aVăn hóa Thái Lan |
---|
653 | 0 |aCharacteristics culture |
---|
653 | 0 |aĐặc trưng văn hóa |
---|
653 | 0 |aInformal language |
---|
653 | 0 |aKhẩu ngữ |
---|
653 | 0 |aThành ngữ |
---|
653 | 0 |aIdioms |
---|
773 | |tTạp chí khoa học ngoại ngữ|gSố 47/2016 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d2 |
---|
| |
|
|
|
|