• Khoá luận
  • 495.6072 DAC
    Các phương tiện biểu hiện mối quan hệ nhân quả trong tiếng Nhật /

Ký hiệu xếp giá 495.6072 DAC
Tác giả CN Đặng, Thị Cảnh.
Nhan đề Các phương tiện biểu hiện mối quan hệ nhân quả trong tiếng Nhật /Đặng Thị Cảnh; Trương Thị Mai hướng dẫn.
Thông tin xuất bản Hà Nội : Trường đại học Hà Nội, 2017.
Mô tả vật lý 38 tr. ; 30 cm.
Đề mục chủ đề Tiếng Nhật Bản-Mối quan hệ nhân quả-Phương tiện biểu hiện-TVĐHHN.
Thuật ngữ không kiểm soát Mối quan hệ nhân quả.
Thuật ngữ không kiểm soát Phương tiện biểu hiện.
Thuật ngữ không kiểm soát Tiếng Nhật Bản.
Tác giả(bs) CN Trương, Thị Mai
Địa chỉ 100TK_Kho lưu tổng303007(2): 000100960-1
000 00000cam a2200000 a 4500
00150005
0026
00460757
008170622s2017 vm| jpn
0091 0
035|a1456396208
035|a1456396208
035##|a1083170605
039|a20241129152455|bidtocn|c20241129152453|didtocn|y20170622153543|zhuongnt
0410 |ajpn
044|avm
08204|a495.6072|bDAC
090|a495.6072|bDAC
1000 |aĐặng, Thị Cảnh.
24510|aCác phương tiện biểu hiện mối quan hệ nhân quả trong tiếng Nhật /|cĐặng Thị Cảnh; Trương Thị Mai hướng dẫn.
260|aHà Nội :|bTrường đại học Hà Nội,|c2017.
300|a38 tr. ;|c30 cm.
65017|aTiếng Nhật Bản|xMối quan hệ nhân quả|xPhương tiện biểu hiện|2TVĐHHN.
6530 |aMối quan hệ nhân quả.
6530 |aPhương tiện biểu hiện.
6530 |aTiếng Nhật Bản.
6557|aKhóa luận|xKhoa tiếng Nhật Bản|2TVĐHHN
7000 |aTrương, Thị Mai|eHướng dẫn.
852|a100|bTK_Kho lưu tổng|c303007|j(2): 000100960-1
890|a2|b0|c1|d2
Dòng Mã vạch Vị trí Giá sách Ký hiệu PL/XG Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần
1 000100960 TK_Kho lưu tổng KL-NB 495.6072 DAC Khoá luận 1 Tài liệu chỉ đọc tại Thư viện
2 000100961 TK_Kho lưu tổng KL-NB 495.6072 DAC Khoá luận 2 Tài liệu chỉ đọc tại Thư viện