Tác giả CN
| Trương, Văn Vỹ. |
Nhan đề
| Những khuynh hướng biến đổi trong cấu tạo từ tiếng Nga hiện nay = Contemprary tendencies for changes in Russian word formation /Trương Văn Vỹ. |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Đại học Hà Nội, 2017 |
Mô tả vật lý
| tr. 40-47 |
Tóm tắt
| In recent days, Russian language has undergone dramatic changes in almost all language levels, including word formation. The article discusses the tendences for changes in word formation in modern Russian. |
Tóm tắt
| Tiếng Nga hiện nay đang trong một quá trình biến đổi hết sức mạnh mẽ, diễn ra ở hầu khắp mọi cấp độ ngôn ngữ. Trong lĩnh vực cấu tạo từ, tiếng Nga cũng đang có những quá trình biến đổi rất đáng ghi nhận. |
Đề mục chủ đề
| Tiếng Nga--Biến đổi ngôn ngữ |
Đề mục chủ đề
| Tiếng Nga--Cấu tạo từ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Nga |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Biến đổi ngôn ngữ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Cấu tạo từ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Language change |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Normlessness |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Word-formation |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Russian |
Nguồn trích
| Tạp chí khoa học ngoại ngữ- 50/2017 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 52887 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 49DC90A8-D96A-4B35-9490-451AFF5E3CD8 |
---|
005 | 202405231438 |
---|
008 | 081223s2017 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
035 | |a1456406829 |
---|
039 | |a20241130165946|bidtocn|c20240523143825|dmaipt|y20180925153531|zthuvt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aTrương, Văn Vỹ. |
---|
245 | 10|aNhững khuynh hướng biến đổi trong cấu tạo từ tiếng Nga hiện nay = Contemprary tendencies for changes in Russian word formation /|cTrương Văn Vỹ. |
---|
260 | |aHà Nội :|bĐại học Hà Nội,|c2017 |
---|
300 | |atr. 40-47 |
---|
520 | |aIn recent days, Russian language has undergone dramatic changes in almost all language levels, including word formation. The article discusses the tendences for changes in word formation in modern Russian. |
---|
520 | |aTiếng Nga hiện nay đang trong một quá trình biến đổi hết sức mạnh mẽ, diễn ra ở hầu khắp mọi cấp độ ngôn ngữ. Trong lĩnh vực cấu tạo từ, tiếng Nga cũng đang có những quá trình biến đổi rất đáng ghi nhận. |
---|
650 | 17|aTiếng Nga|xBiến đổi ngôn ngữ |
---|
650 | 17|aTiếng Nga|xCấu tạo từ |
---|
653 | 0 |aTiếng Nga |
---|
653 | 0 |aBiến đổi ngôn ngữ |
---|
653 | 0 |aCấu tạo từ |
---|
653 | 0 |aLanguage change |
---|
653 | 0 |aNormlessness |
---|
653 | 0 |aWord-formation |
---|
653 | 0 |aRussian |
---|
773 | |tTạp chí khoa học ngoại ngữ|g50/2017 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d2 |
---|
| |
|
|
|
|