Tác giả CN
| Nghiêm, Thị Thu Hương. |
Nhan đề
| Nghiên cứu hình thức, ý nghĩa của chỉ tố hồi tưởng 더 trong tiếng Hàn = Forms and meanings of the memorial dexis 더 in Korean /Nghiêm Thị Thu Hương. |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Đại học Hà Nội, 2017 |
Mô tả vật lý
| tr. 95-104 |
Tóm tắt
| Chỉ tố 더 trong tiếng Hàn được xếp cùng nhóm các chỉ tố chỉ thời (thì) 었/았/했 (quá khứ), 습니다/습니까 (hiện tại) và 겠/ㄹ 것 (tương lai) với chức năng biểu hiện ý nghĩa “hồi tưởng”. Tuy nhiên, chỉ tố hồi tưởng더 trong tiếng Hàn không có tương đương rõ ràng trong tiếng Việt dù là hư từ hay thực từ. Trong quá trình giảng dạy, tác giả đã tiến hành nghiên cứu thói quen sử dụng tiếng Hàn của đối tượng người học là người Việt, thường thấy tâm lý lảng tránh không sử dụng chỉ tố hồi tưởng này. Vì vậy, tác giả thấy cần nghiên cứu kỹ hơn về chỉ tố này và giải thích cho người học hiểu hơn về ý nghĩa của chỉ tố hồi tưởng này (bao gồm cả nghĩa thông tin và nghĩa gợi cảm xúc) trong tiếng Hàn để giúp họ có thể sử dụng tốt hơn. |
Tóm tắt
| The deixis 더 in Korean is considered temporal deixis 었/았/했 (past), 습니다/습니까 (present) and 겠/ㄹ 것 (future) whose function is to express ‘reminiscence’. However, reminiscence deixis 더 in Korean does not have any proper equivalents, either function words or content words, in Vietnamese. During her teaching, the author conducted a study on Vietnamese learners’ habits of using Korean and identified the reluctance to use this reminiscence deixis. The author, therefore, felt the need to dig deeper into this deixis and explain to learners about its meaning (including both its referential and emotive meanings) in Korean to facilitate their use. |
Đề mục chủ đề
| Tiếng Hàn Quốc--Từ vựng |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Từ vựng |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Chỉ tố hồi tưởng |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Connotative meaning |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Emotive function |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Sắc thái biểu cảm |
Nguồn trích
| Tạp chí khoa học ngoại ngữ- 51/2017 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 52912 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 2503C112-873E-410E-98B9-A3C51E24F4B4 |
---|
005 | 202405240830 |
---|
008 | 081223s2017 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
035 | |a1456404108 |
---|
039 | |a20241129114712|bidtocn|c20240524083020|dmaipt|y20180927092937|zthuvt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aNghiêm, Thị Thu Hương. |
---|
245 | 10|aNghiên cứu hình thức, ý nghĩa của chỉ tố hồi tưởng 더 trong tiếng Hàn = Forms and meanings of the memorial dexis 더 in Korean /|cNghiêm Thị Thu Hương. |
---|
260 | |aHà Nội :|bĐại học Hà Nội,|c2017 |
---|
300 | |atr. 95-104 |
---|
520 | |aChỉ tố 더 trong tiếng Hàn được xếp cùng nhóm các chỉ tố chỉ thời (thì) 었/았/했 (quá khứ), 습니다/습니까 (hiện tại) và 겠/ㄹ 것 (tương lai) với chức năng biểu hiện ý nghĩa “hồi tưởng”. Tuy nhiên, chỉ tố hồi tưởng더 trong tiếng Hàn không có tương đương rõ ràng trong tiếng Việt dù là hư từ hay thực từ. Trong quá trình giảng dạy, tác giả đã tiến hành nghiên cứu thói quen sử dụng tiếng Hàn của đối tượng người học là người Việt, thường thấy tâm lý lảng tránh không sử dụng chỉ tố hồi tưởng này. Vì vậy, tác giả thấy cần nghiên cứu kỹ hơn về chỉ tố này và giải thích cho người học hiểu hơn về ý nghĩa của chỉ tố hồi tưởng này (bao gồm cả nghĩa thông tin và nghĩa gợi cảm xúc) trong tiếng Hàn để giúp họ có thể sử dụng tốt hơn. |
---|
520 | |aThe deixis 더 in Korean is considered temporal deixis 었/았/했 (past), 습니다/습니까 (present) and 겠/ㄹ 것 (future) whose function is to express ‘reminiscence’. However, reminiscence deixis 더 in Korean does not have any proper equivalents, either function words or content words, in Vietnamese. During her teaching, the author conducted a study on Vietnamese learners’ habits of using Korean and identified the reluctance to use this reminiscence deixis. The author, therefore, felt the need to dig deeper into this deixis and explain to learners about its meaning (including both its referential and emotive meanings) in Korean to facilitate their use. |
---|
650 | 17|aTiếng Hàn Quốc|xTừ vựng |
---|
653 | 0 |aTừ vựng |
---|
653 | 0 |aChỉ tố hồi tưởng |
---|
653 | 0 |aConnotative meaning |
---|
653 | 0 |aEmotive function |
---|
653 | 0 |aSắc thái biểu cảm |
---|
773 | 0 |tTạp chí khoa học ngoại ngữ|g51/2017 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d2 |
---|
| |
|
|
|
|