Tác giả CN
| Nguyễn, Văn Khang. |
Nhan đề
| Đặc điểm của khả năng tạo từ của các đơn vị đơn tiết tiếng Việt = Features of derivational ability of single syllable units in Vietnamese /Nguyễn Văn Khang. |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Đại học Hà Nội, 2017 |
Mô tả vật lý
| tr.15-24 |
Tóm tắt
| Các đơn vị đơn tiết Hán Việt có một vị trí đặc biệt quan trọng trong hệ thống từ vựng tiếng Việt. Từ góc độ cấu tạo từ, có thể nói, có bao nhiêu đơn vị đơn tiết Hán Việt thì có bấy nhiêu đơn vị tạo từ Hán Việt (hình vị/từ tố). Bài viết này xem xét khả năng tạo từ của các đơn vị đơn tiết Hán Việt ở các bình diện như: từ hóa hình vị để tạo ra từ đơn tiết Hán Việt; đồng hóa về ngữ nghĩa, cấu trúc cũng như khả năng tạo ra từ mới theo mô hình cấu tạo từ tiếng Việt để tạo nên các từ đa tiết Hán Việt. Nhờ đó, với một số lượng khoảng 3.500 đơn vị đơn đơn tiết Hán Việt có thể tạo ra một số lượng lớn các từ ngữ Hán Việt và khả năng này luôn ở trạng thái “mở”. |
Tóm tắt
| The Sino-Vietnamese monosyllabic units have a vital part in Vietnamese vocabulary. It can be, from the perspective of word-formation, said that the number of Sino-Vietnamese monosyllabic units equals that of Sino-Vietnamese word formation ones (morphemes). This study examines word formation ability of Sino-Vietnamese monosyllabic units in such aspects as the morpheme-based formation of Sino-Vietnamese monosyllabic words; semantic and structural assimilation, structures as well as the formation of Sino-Vietnamese polysyllabic words based on that of Vietnamese ones. Thence, around 3,500 Sino-Vietnamese monosyllabic units can coin an “open” great number of Sino-Vietnamese words and expressions. |
Đề mục chủ đề
| Tiếng Việt--Cấu tạo từ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Từ đơn tiết Hán Việt |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Word formation |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Cấu tạo từ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Sino-Vietnamese monosyllabic unit |
Nguồn trích
| Tạp chí khoa học ngoại ngữ- 52/2017 |
|
000
| 00000nab#a2200000u##4500 |
---|
001 | 52916 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 26CA26EB-14E8-4893-A64B-10BC3B180884 |
---|
005 | 202405241010 |
---|
008 | 240524s2017 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
035 | |a1456410714 |
---|
039 | |a20241130165928|bidtocn|c20240524101047|dmaipt|y20180927102851|zthuvt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aNguyễn, Văn Khang. |
---|
245 | 10|aĐặc điểm của khả năng tạo từ của các đơn vị đơn tiết tiếng Việt = Features of derivational ability of single syllable units in Vietnamese /|cNguyễn Văn Khang. |
---|
260 | |aHà Nội :|bĐại học Hà Nội,|c2017 |
---|
300 | |atr.15-24 |
---|
520 | |aCác đơn vị đơn tiết Hán Việt có một vị trí đặc biệt quan trọng trong hệ thống từ vựng tiếng Việt. Từ góc độ cấu tạo từ, có thể nói, có bao nhiêu đơn vị đơn tiết Hán Việt thì có bấy nhiêu đơn vị tạo từ Hán Việt (hình vị/từ tố). Bài viết này xem xét khả năng tạo từ của các đơn vị đơn tiết Hán Việt ở các bình diện như: từ hóa hình vị để tạo ra từ đơn tiết Hán Việt; đồng hóa về ngữ nghĩa, cấu trúc cũng như khả năng tạo ra từ mới theo mô hình cấu tạo từ tiếng Việt để tạo nên các từ đa tiết Hán Việt. Nhờ đó, với một số lượng khoảng 3.500 đơn vị đơn đơn tiết Hán Việt có thể tạo ra một số lượng lớn các từ ngữ Hán Việt và khả năng này luôn ở trạng thái “mở”. |
---|
520 | |aThe Sino-Vietnamese monosyllabic units have a vital part in Vietnamese vocabulary. It can be, from the perspective of word-formation, said that the number of Sino-Vietnamese monosyllabic units equals that of Sino-Vietnamese word formation ones (morphemes). This study examines word formation ability of Sino-Vietnamese monosyllabic units in such aspects as the morpheme-based formation of Sino-Vietnamese monosyllabic words; semantic and structural assimilation, structures as well as the formation of Sino-Vietnamese polysyllabic words based on that of Vietnamese ones. Thence, around 3,500 Sino-Vietnamese monosyllabic units can coin an “open” great number of Sino-Vietnamese words and expressions. |
---|
650 | 17|aTiếng Việt|xCấu tạo từ |
---|
653 | 0 |aTừ đơn tiết Hán Việt |
---|
653 | 0 |aWord formation |
---|
653 | 0 |aCấu tạo từ |
---|
653 | 0 |aSino-Vietnamese monosyllabic unit |
---|
773 | 0 |tTạp chí khoa học ngoại ngữ|g52/2017 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d2 |
---|
| |
|
|
|
|