Tác giả CN
| Phạm, Thị Ngọc. |
Nhan đề
| Những nhân tố tác động và chi phối việc lựa chọn và sử dụng kính ngữ tiếng Hàn trong giao tiếp = Affecting and ruling factors of selection and use of Korean honorifics in communication /Phạm Thị Ngọc. |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Đại học Hà Nội, 2018 |
Mô tả vật lý
| tr. 3-12 |
Tóm tắt
| Honorifics in Korean are more complex than those expressing politeness, respect and civility in Vietnamese. Determinants of selection and use of Korean honorifics in communication include communicative circumstances, roles, purposes and strategies. These intertwined factors support each other in determining how to choose and utilize means of language, including Korean honorifics in communication. Consequently, learners need to have thorough understandings of these decisive factors in order to select and use Korean honorifics in accordance with Korea s rules, conventions and social norms. |
Tóm tắt
| Kính ngữ tiếng Hàn rất phát triển nhưng cũng phức tạp hơn so với các hình thức ngôn ngữ biểu thị tính lịch sự, kính trọng và lễ phép trong tiếng Việt. Những nhân tố tác động và chi phối việc lựa chọn và sử dụng kính ngữ tiếng Hàn trong giao tiếp gồm hoàn cảnh giao tiếp, vai giao tiếp, mục đích giao tiếp và chiến lược giao tiếp. Những nhân tố này có sự tương hỗ và gắn kết không thể tách rời trong tác động và quyết định lựa chọn, sử dụng các phương tiện ngôn ngữ, trong đó có kính ngữ tiếng Hàn trong hội thoại giao tiếp. Do đó người học cần phải nắm bắt rõ các nhân tố có tính quyết định này để lựa chọn và sử dụng kính ngữ tiếng Hàn phù hợp với những quy tắc, quy ước và chuẩn mực xã hội của Hàn Quốc. |
Đề mục chủ đề
| Tiếng Hàn--Giao tiếp. |
Đề mục chủ đề
| Tiếng Hàn--Kính ngữ. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Giao tiếp. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Kính ngữ. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Communicative roles. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Honorifics. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Communicative circumstances. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Communicative purposes. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Communicative strategies. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Hàn Quốc |
Nguồn trích
| Tạp chí khoa học ngoại Ngữ- 54/2018 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 52955 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | C24C9802-2AC6-439F-A7C1-F10BE1698D11 |
---|
005 | 202405030917 |
---|
008 | 081223s2018 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
035 | |a1456406359 |
---|
039 | |a20241202115933|bidtocn|c20240503091753|dtult|y20180928095142|zthuvt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aPhạm, Thị Ngọc. |
---|
245 | 10|aNhững nhân tố tác động và chi phối việc lựa chọn và sử dụng kính ngữ tiếng Hàn trong giao tiếp = |bAffecting and ruling factors of selection and use of Korean honorifics in communication /|cPhạm Thị Ngọc. |
---|
260 | |aHà Nội :|bĐại học Hà Nội,|c2018 |
---|
300 | 10|atr. 3-12 |
---|
520 | |aHonorifics in Korean are more complex than those expressing politeness, respect and civility in Vietnamese. Determinants of selection and use of Korean honorifics in communication include communicative circumstances, roles, purposes and strategies. These intertwined factors support each other in determining how to choose and utilize means of language, including Korean honorifics in communication. Consequently, learners need to have thorough understandings of these decisive factors in order to select and use Korean honorifics in accordance with Korea s rules, conventions and social norms. |
---|
520 | |aKính ngữ tiếng Hàn rất phát triển nhưng cũng phức tạp hơn so với các hình thức ngôn ngữ biểu thị tính lịch sự, kính trọng và lễ phép trong tiếng Việt. Những nhân tố tác động và chi phối việc lựa chọn và sử dụng kính ngữ tiếng Hàn trong giao tiếp gồm hoàn cảnh giao tiếp, vai giao tiếp, mục đích giao tiếp và chiến lược giao tiếp. Những nhân tố này có sự tương hỗ và gắn kết không thể tách rời trong tác động và quyết định lựa chọn, sử dụng các phương tiện ngôn ngữ, trong đó có kính ngữ tiếng Hàn trong hội thoại giao tiếp. Do đó người học cần phải nắm bắt rõ các nhân tố có tính quyết định này để lựa chọn và sử dụng kính ngữ tiếng Hàn phù hợp với những quy tắc, quy ước và chuẩn mực xã hội của Hàn Quốc. |
---|
650 | 10|aTiếng Hàn|xGiao tiếp. |
---|
650 | 10|aTiếng Hàn|xKính ngữ. |
---|
653 | 0 |aGiao tiếp. |
---|
653 | 0 |aKính ngữ. |
---|
653 | 0 |aCommunicative roles. |
---|
653 | 0 |aHonorifics. |
---|
653 | 0 |aCommunicative circumstances. |
---|
653 | 0 |aCommunicative purposes. |
---|
653 | 0 |aCommunicative strategies. |
---|
653 | 0 |aTiếng Hàn Quốc |
---|
773 | |tTạp chí khoa học ngoại Ngữ|g54/2018 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d2 |
---|
| |
|
|
|
|