• Bài trích
  • Hư từ trong Bạch Vân Quốc Ngữ Thi tập của Nguyễn Bỉnh Khiêm. /

Tác giả CN Lê, Thị Hương.
Nhan đề Hư từ trong Bạch Vân Quốc Ngữ Thi tập của Nguyễn Bỉnh Khiêm. / Lê Thị Hương.
Thông tin xuất bản 2019.
Mô tả vật lý tr. 28-32
Tóm tắt Hư từ là những từ không có nghĩa từ vựng rõ, không dùng độc lập và không làm thành phần câu và kiểu câu, biểu lộ tình cảm, cảm xúc. Trong ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày, hư từ không thể thiếu vì nó sẽ giúp cho việc diễn đạt thêm rõ ràng, cụ thể, tự nhiên. Nhưng thơ ca bác học thường tránh dùng hư từ, vì chúng được coi là loại từ có tính chất khẩu ngữ. Tuy nhiên, Nguyễn Bỉnh Khiêm đã sử dụng lớp hư từ một cách nghệ thuật và đầy biểu cảm góp phần vào thành công chung của tập thơ Bạch Vân quốc ngữ thi tập.
Đề mục chủ đề Ngôn ngữ học và Việt ngữ học.
Thuật ngữ không kiểm soát Biểu cảm
Thuật ngữ không kiểm soát Hư từ.
Thuật ngữ không kiểm soát Giao tiếp.
Thuật ngữ không kiểm soát Khẩu ngữ.
Thuật ngữ không kiểm soát Diễn đạt.
Nguồn trích Ngôn ngữ & Đời sống.- Số 1(281)
000 00000nab a2200000 a 4500
00155466
0022
004DF72FD96-42DE-4C25-A014-A8B046B15FF3
005202006300918
008141007s2019 vm| vie
0091 0
022|a08667519
035|a1456406482
039|a20241129170911|bidtocn|c20200630091802|dthuvt|y20190615102805|zthuvt
0410 |avie
044|avm
1000 |aLê, Thị Hương.
24500|aHư từ trong Bạch Vân Quốc Ngữ Thi tập của Nguyễn Bỉnh Khiêm. / |cLê Thị Hương.
260|c2019.
300|atr. 28-32
3620 |aSố 1 (2019).
520|aHư từ là những từ không có nghĩa từ vựng rõ, không dùng độc lập và không làm thành phần câu và kiểu câu, biểu lộ tình cảm, cảm xúc. Trong ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày, hư từ không thể thiếu vì nó sẽ giúp cho việc diễn đạt thêm rõ ràng, cụ thể, tự nhiên. Nhưng thơ ca bác học thường tránh dùng hư từ, vì chúng được coi là loại từ có tính chất khẩu ngữ. Tuy nhiên, Nguyễn Bỉnh Khiêm đã sử dụng lớp hư từ một cách nghệ thuật và đầy biểu cảm góp phần vào thành công chung của tập thơ Bạch Vân quốc ngữ thi tập.
65007|aNgôn ngữ học và Việt ngữ học.
6530 |aBiểu cảm
6530 |aHư từ.
6530 |aGiao tiếp.
6530 |aKhẩu ngữ.
6530 |aDiễn đạt.
773|tNgôn ngữ & Đời sống.|gSố 1(281)
890|a0|b0|c0|d0

Không có liên kết tài liệu số nào