Tác giả CN
| Nguyễn, Văn Trào |
Nhan đề
| Nghiên cứu đối chiếu về ẩn dụ ý niệm TÌNH YÊU trong tiếng Anh và tiếng Việt = English and Vietnamese metaphorical conceptualization of love: A contrastive study /Nguyễn Văn Trào |
Mô tả vật lý
| tr. 16-32 |
Tóm tắt
| This paper undertakes an in-depth investigation of the idioms that express the emotion (EIs) of LOVE in English and Vietnamese and aims to offer excellent opportunities for cross-language and cross-cultural comparison and analysis into metaphorical conceptualization of LOVE between the two languages. The analysis of the data was carried out for the English and Vietnamese individually following the Conceptual Metaphor Theory. This paper also aims to prove that the metaphorical conceptualization of LOVE in English and Vietnamese is influenced by not only physiological, but also cultural factors. |
Tóm tắt
| Trong bài viết này, tác giả thực hiện nghiên cứu chuyên sâu về các thành ngữ biểu thị cảm xúc YÊU trong tiếng Anh và tiếng Việt nhằm mục đích phân tích và so sánh ẩn dụ ý niệm TÌNH YÊU giữa hai ngôn ngữ này dưới góc độ liên văn hóa và ngôn ngữ. Thuyết ẩn dụ ý niệm được áp dụng để phân tích ngữ liệu tiếng Anh và tiếng Việt một cách độc lập. Bài viết này cũng nhằm chứng minh rằng ẩn dụ ý niệm TÌNH YÊU trong tiếng Anh và tiếng Việt chịu ảnh hưởng không chỉ bởi các yếu tố sinh lý học mà còn cả các yếu tố văn hóa. |
Đề mục chủ đề
| Nghiên cứu ngôn ngữ--Tiếng Anh |
Đề mục chủ đề
| Lí luận ngôn ngữ--Tiếng Anh |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Thành ngữ tiếng Việt |
Thuật ngữ không kiểm soát
| English idioms |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Love |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Thành ngữ tiếng Anh, |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Cognitive linguistics |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Ngôn ngữ học tri nhận |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Ẩn dụ ý niệm |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Conceptual metonymy |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Hoán dụ ý niệm |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Ý niệm hoá ẩn dụ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Metaphorical conceptualization |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Vietnamese idioms |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tình yêu |
Nguồn trích
| Tạp chí Khoa học Ngoại Ngữ- Số 60/2019 |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 59077 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 4DEB8537-6A24-4EE6-86B3-E87FFEE6FE26 |
---|
005 | 202204270838 |
---|
008 | 081223s vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
035 | |a1456400943 |
---|
039 | |a20241130103436|bidtocn|c20220427083805|dhuongnt|y20200706102530|zthuvt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aNguyễn, Văn Trào |
---|
245 | 10|aNghiên cứu đối chiếu về ẩn dụ ý niệm TÌNH YÊU trong tiếng Anh và tiếng Việt = English and Vietnamese metaphorical conceptualization of love: A contrastive study /|cNguyễn Văn Trào |
---|
300 | 10|atr. 16-32 |
---|
520 | |aThis paper undertakes an in-depth investigation of the idioms that express the emotion (EIs) of LOVE in English and Vietnamese and aims to offer excellent opportunities for cross-language and cross-cultural comparison and analysis into metaphorical conceptualization of LOVE between the two languages. The analysis of the data was carried out for the English and Vietnamese individually following the Conceptual Metaphor Theory. This paper also aims to prove that the metaphorical conceptualization of LOVE in English and Vietnamese is influenced by not only physiological, but also cultural factors. |
---|
520 | |aTrong bài viết này, tác giả thực hiện nghiên cứu chuyên sâu về các thành ngữ biểu thị cảm xúc YÊU trong tiếng Anh và tiếng Việt nhằm mục đích phân tích và so sánh ẩn dụ ý niệm TÌNH YÊU giữa hai ngôn ngữ này dưới góc độ liên văn hóa và ngôn ngữ. Thuyết ẩn dụ ý niệm được áp dụng để phân tích ngữ liệu tiếng Anh và tiếng Việt một cách độc lập. Bài viết này cũng nhằm chứng minh rằng ẩn dụ ý niệm TÌNH YÊU trong tiếng Anh và tiếng Việt chịu ảnh hưởng không chỉ bởi các yếu tố sinh lý học mà còn cả các yếu tố văn hóa. |
---|
650 | 10|aNghiên cứu ngôn ngữ|xTiếng Anh |
---|
650 | 17|aLí luận ngôn ngữ|xTiếng Anh |
---|
653 | 0 |aThành ngữ tiếng Việt |
---|
653 | 0 |aEnglish idioms |
---|
653 | 0 |aLove |
---|
653 | 0 |aThành ngữ tiếng Anh, |
---|
653 | 0 |aCognitive linguistics |
---|
653 | 0 |aNgôn ngữ học tri nhận |
---|
653 | 0 |aẨn dụ ý niệm |
---|
653 | 0 |aConceptual metonymy |
---|
653 | 0 |aHoán dụ ý niệm |
---|
653 | 0 |aÝ niệm hoá ẩn dụ |
---|
653 | 0 |aMetaphorical conceptualization |
---|
653 | 0 |a Vietnamese idioms |
---|
653 | 0 |aTình yêu |
---|
773 | |tTạp chí Khoa học Ngoại Ngữ|gSố 60/2019 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d2 |
---|
| |
|
|
|
|