Tác giả CN
| Đoàn, Thục Anh |
Nhan đề
| Đối chiếu mô hình cấu trúc của thành ngữ so sánh chứa từ “как” trong tiếng Nga với mô hình cấu trúc của thành ngữ so sánh chứa từ “như” trong tiếng Việt / Đoàn Thục Anh |
Mô tả vật lý
| tr.5-16 |
Tóm tắt
| Idioms play a key role in the lexical system of a language. Idioms often attract researchers’ interest as these fixed phrases contain historical and cultural information for which idioms are considered the most diverse cultural-linguistic unit. There are a large number of idioms containing the word “как” in Russian and the word “như” in Vietnamese. Russian comparative idioms have yet been researched but merely mentioned in idiom dictionaries. A similar picture can be seen in Vietnamese comparative idioms. We conduct this study with an aim to analyze and describe key attributes of comparative idioms, to compare those in Russian and Vietnamese as long as to provide evidences in an independent idiom group system. On the basis of analyzing the corpus collected in idiom dictionaries and Russian-Vietnamese dictionaries as well as literary works, we contrast basic structural models of comparative idioms containing the word “как” in Russian and the word “như” in Vietnamese.
Keywords: component, structural form, idiom, model. |
Tóm tắt
| Thành ngữ chiếm một vị trí vô cùng quan trọng trong hệ thống từ vựng của ngôn ngữ. Thành ngữ luôn thu hút sự quan tâm, chú ý của của các nhà nghiên cứu vì các cụm từ cố định này chứa thông tin về lịch sử và văn hoá dân tộc - những yếu tố cho phép coi thành ngữ như đơn vị ngôn ngữ-văn hoá phong phú nhất. Trong kho tàng thành ngữ, các đơn vị thành ngữ có chứa từ “как” trong tiếng Nga và đơn vị thành ngữ chứa từ “như” trong tiếng Việt chiếm số lượng lớn. Cho đến nay, các thành ngữ so sánh tiếng Nga còn chưa được nghiên cứu nhiều, mới chỉ đơn thuần được liệt kê rải rác trong các từ điển thành ngữ. Thành ngữ so sánh tiếng Việt cũng có bức tranh tương tự. Trong bài báo này chúng tôi tiến hành nghiên cứu, phân tích và mô tả những thuộc tính đặc trưng của thành ngữ so sánh, tiến hành phân tích đối chiếu thành ngữ so sánh trong tiếng Nga và tiếng Việt, đưa ra những luận cứ chứng minh hệ thống thành ngữ so sánh là nhóm thành ngữ độc lập. Trên cơ sở phân tích ngữ liệu thu thập được trong các từ điển thành ngữ và từ điển tường giải tiếng Nga và tiếng Việt, từ các tác phẩm văn học nghệ thuật, chúng tôi đối chiếu các mô hình cấu trúc cơ bản của thành ngữ so sánh với từ как trong tiếng Nga và thành ngữ chứa từ “như” trong tiếng Việt. |
Đề mục chủ đề
| Nghiên cứu ngôn ngữ--Tiếng Nga |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Model |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Idiom |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Mô hình. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Thành ngữ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Thành tố |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Component |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Dạng cấu trúc |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Structural form |
Nguồn trích
| Tạp chí Khoa học Ngoại Ngữ- Số 59/2019 (Tháng 10/2019) |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 59095 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 7E361DF2-4CA7-43B9-99B4-3B802957AADD |
---|
005 | 202007061625 |
---|
008 | 081223s vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
035 | |a1456413293 |
---|
039 | |a20241130092715|bidtocn|c20200706162514|dthuvt|y20200706154907|zthuvt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aĐoàn, Thục Anh |
---|
245 | 10|aĐối chiếu mô hình cấu trúc của thành ngữ so sánh chứa từ “как” trong tiếng Nga với mô hình cấu trúc của thành ngữ so sánh chứa từ “như” trong tiếng Việt / |cĐoàn Thục Anh |
---|
300 | 10|atr.5-16 |
---|
520 | |aIdioms play a key role in the lexical system of a language. Idioms often attract researchers’ interest as these fixed phrases contain historical and cultural information for which idioms are considered the most diverse cultural-linguistic unit. There are a large number of idioms containing the word “как” in Russian and the word “như” in Vietnamese. Russian comparative idioms have yet been researched but merely mentioned in idiom dictionaries. A similar picture can be seen in Vietnamese comparative idioms. We conduct this study with an aim to analyze and describe key attributes of comparative idioms, to compare those in Russian and Vietnamese as long as to provide evidences in an independent idiom group system. On the basis of analyzing the corpus collected in idiom dictionaries and Russian-Vietnamese dictionaries as well as literary works, we contrast basic structural models of comparative idioms containing the word “как” in Russian and the word “như” in Vietnamese.
Keywords: component, structural form, idiom, model. |
---|
520 | |aThành ngữ chiếm một vị trí vô cùng quan trọng trong hệ thống từ vựng của ngôn ngữ. Thành ngữ luôn thu hút sự quan tâm, chú ý của của các nhà nghiên cứu vì các cụm từ cố định này chứa thông tin về lịch sử và văn hoá dân tộc - những yếu tố cho phép coi thành ngữ như đơn vị ngôn ngữ-văn hoá phong phú nhất. Trong kho tàng thành ngữ, các đơn vị thành ngữ có chứa từ “как” trong tiếng Nga và đơn vị thành ngữ chứa từ “như” trong tiếng Việt chiếm số lượng lớn. Cho đến nay, các thành ngữ so sánh tiếng Nga còn chưa được nghiên cứu nhiều, mới chỉ đơn thuần được liệt kê rải rác trong các từ điển thành ngữ. Thành ngữ so sánh tiếng Việt cũng có bức tranh tương tự. Trong bài báo này chúng tôi tiến hành nghiên cứu, phân tích và mô tả những thuộc tính đặc trưng của thành ngữ so sánh, tiến hành phân tích đối chiếu thành ngữ so sánh trong tiếng Nga và tiếng Việt, đưa ra những luận cứ chứng minh hệ thống thành ngữ so sánh là nhóm thành ngữ độc lập. Trên cơ sở phân tích ngữ liệu thu thập được trong các từ điển thành ngữ và từ điển tường giải tiếng Nga và tiếng Việt, từ các tác phẩm văn học nghệ thuật, chúng tôi đối chiếu các mô hình cấu trúc cơ bản của thành ngữ so sánh với từ как trong tiếng Nga và thành ngữ chứa từ “như” trong tiếng Việt. |
---|
650 | 10|aNghiên cứu ngôn ngữ|xTiếng Nga |
---|
653 | 0 |aModel |
---|
653 | 0 |aIdiom |
---|
653 | 0 |aMô hình. |
---|
653 | 0 |aThành ngữ |
---|
653 | 0 |aThành tố |
---|
653 | 0 |aComponent |
---|
653 | 0 |aDạng cấu trúc |
---|
653 | 0 |aStructural form |
---|
773 | |tTạp chí Khoa học Ngoại Ngữ|gSố 59/2019 (Tháng 10/2019) |
---|
890 | |a0|b0|c1|d2 |
---|
| |
|
|
|
|