• Bài trích
  • Ý nghĩa từ vựng của nhóm từ thổ ngữ thể hiện đánh giá chủ quan trong tiếng Nga /

Tác giả CN Lukashevich, L.M
Nhan đề Ý nghĩa từ vựng của nhóm từ thổ ngữ thể hiện đánh giá chủ quan trong tiếng Nga / L.M Lukashevich
Mô tả vật lý tr.17-23
Tóm tắt Bài báo phân tích ý nghĩa từ vựng của nhóm từ thổ ngữ thể hiện sự đánh giá chủ quan của người nói. Ngữ liệu được sử dụng là 2 cuốn từ điển: Từ điển từ vựng thể hiện sự đánh giá chủ quan lời nói dân gian Nga (chủ biên O.I. Litvinikova) và Từ điển các thổ ngữ dân gian Nga (40 tập). Hiện nay có một số nghiên cứu phân tích ý nghĩa từ vựng của từ thổ ngữ trên cơ sở dữ liệu các thổ ngữ riêng lẻ và chưa có nghiên cứu nào đề cập tới việc phân tích các nhóm từ vựng đã nêu ở bình diện chung của tất cả các thổ ngữ. Đây cũng chính là nhiệm vụ đặt ra trong nghiên cứu này. Bài báo phân tích tổng hợp các từ thổ ngữ (nhóm thường xuyên sử dụng, khả năng giải nghĩa, khả năng biểu cảm) được chọn từ các nguồn ngữ liệu từ điển đã nêu trên theo phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên.
Tóm tắt This article analyzes the lexical meanings of subdialects expressing a speaker’s subjective evaluation. The corpus used in this research includes two dictionaries: the Dictionary of vocabulary in Russian folk speech conveying subjective evaluation (edited by O.I. Litvinikova) and the Dictionary of Russian folk subdialects (in 40 volumes). There are a small number of studies conducted to analyze the semantic meanings of subdialects based on individual database, none of which has addressed the lexical groups stated in the common ground of all subdialects. This article aims to provide a comprehensive analysis of subdialects (frequently-used groups, their ability to explain and express feelings) selected from the above-mentioned corpus through random sampling method.
Đề mục chủ đề Nghiên cứu ngôn ngữ--Tiếng Nga
Thuật ngữ không kiểm soát Word formation
Thuật ngữ không kiểm soát Cấu tạo từ
Thuật ngữ không kiểm soát Subjective evaluation
Thuật ngữ không kiểm soát Subdialects
Thuật ngữ không kiểm soát Từ thổ ngữ
Thuật ngữ không kiểm soát Ý nghĩa đánh giá chủ quan
Nguồn trích Tạp chí Khoa học Ngoại Ngữ- Số 59/2019 (Tháng 10/2019)
000 00000nab#a2200000ui#4500
00159096
0022
004A575026E-A977-4259-A540-806052C8794F
005202007061556
008081223s vm| vie
0091 0
039|y20200706155647|zthuvt
0410 |avie
044 |avm
1001 |aLukashevich, L.M
24510|aÝ nghĩa từ vựng của nhóm từ thổ ngữ thể hiện đánh giá chủ quan trong tiếng Nga / |cL.M Lukashevich
30010|atr.17-23
520 |aBài báo phân tích ý nghĩa từ vựng của nhóm từ thổ ngữ thể hiện sự đánh giá chủ quan của người nói. Ngữ liệu được sử dụng là 2 cuốn từ điển: Từ điển từ vựng thể hiện sự đánh giá chủ quan lời nói dân gian Nga (chủ biên O.I. Litvinikova) và Từ điển các thổ ngữ dân gian Nga (40 tập). Hiện nay có một số nghiên cứu phân tích ý nghĩa từ vựng của từ thổ ngữ trên cơ sở dữ liệu các thổ ngữ riêng lẻ và chưa có nghiên cứu nào đề cập tới việc phân tích các nhóm từ vựng đã nêu ở bình diện chung của tất cả các thổ ngữ. Đây cũng chính là nhiệm vụ đặt ra trong nghiên cứu này. Bài báo phân tích tổng hợp các từ thổ ngữ (nhóm thường xuyên sử dụng, khả năng giải nghĩa, khả năng biểu cảm) được chọn từ các nguồn ngữ liệu từ điển đã nêu trên theo phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên.
520 |aThis article analyzes the lexical meanings of subdialects expressing a speaker’s subjective evaluation. The corpus used in this research includes two dictionaries: the Dictionary of vocabulary in Russian folk speech conveying subjective evaluation (edited by O.I. Litvinikova) and the Dictionary of Russian folk subdialects (in 40 volumes). There are a small number of studies conducted to analyze the semantic meanings of subdialects based on individual database, none of which has addressed the lexical groups stated in the common ground of all subdialects. This article aims to provide a comprehensive analysis of subdialects (frequently-used groups, their ability to explain and express feelings) selected from the above-mentioned corpus through random sampling method.
65010|aNghiên cứu ngôn ngữ|xTiếng Nga
6530 |aWord formation
6530 |aCấu tạo từ
6530 |aSubjective evaluation
6530 |aSubdialects
6530 |aTừ thổ ngữ
6530 |aÝ nghĩa đánh giá chủ quan
773|tTạp chí Khoa học Ngoại Ngữ|gSố 59/2019 (Tháng 10/2019)
890|a0|b0|c1|d2