Tác giả CN
| Bùi, Mỹ Hạnh |
Nhan đề
| Hiện tượng đồng âm khác nghĩa trong cấu tạo danh từ ghép tiếng Nga và tiếng Việt / Bùi Mỹ Hạnh |
Mô tả vật lý
| tr.24-31 |
Tóm tắt
| In the formation of compound nouns in the Russian and Vietnamese languages, there are phenomena connected with mutual morphological-semantic relations between components of a compound noun. One of such phenomena is homonymy.
In the Russian language, homonymy takes place when different components of compound words have identical phonemic form (spelled alike) but express different meanings; or different meanings of different components have identical phonemic form. The homonymy in the formation of Russian compound words involves: homonymy of components of compound words (homonymy of subordinate components and homonymy of main components) and homonymy of the whole compound words.
In Vietnamese, there are many homonyms that act as components of compound nouns. The pairs (or series) of compound nouns that are homonyms may consist of (1) Vietnamese words, or (2) a Vietnamese word and a Sino-Vietnamese word, or (3) two Sino-Vietnamese words. |
Tóm tắt
| Trong cấu tạo danh từ ghép tiếng Nga và tiếng Việt có thể xuất hiện các hiện tượng liên quan đến các mối quan hệ hình thái – ngữ nghĩa tương hỗ giữa các thành tố của danh từ ghép. Một trong những loại hiện tượng này là đồng âm khác nghĩa.
Trong cấu tạo từ ghép tiếng Nga, hiện tượng đồng âm/tự khác nghĩa xảy ra khi các thành tố khác nhau của các từ ghép có cùng một cấu trúc âm vị (nghĩa là được viết giống nhau) nhưng lại có nghĩa khác nhau, hoặc các nghĩa khác nhau của các thành tố khác nhau có cấu trúc âm vị giống nhau. Sự đồng âm/tự khác nghĩa trong cấu tạo từ của các danh từ ghép tiếng Nga bao gồm những hiện tượng sau: đồng âm/tự khác nghĩa giữa các thành tố của từ ghép (đồng âm/tự khác nghĩa giữa các thành tố phụ và đồng âm/tự khác nghĩa giữa các thành tố chính) và đồng âm/tự khác nghĩa của cả từ ghép.
Tiếng Việt có nhiều từ đồng âm khác nghĩa đóng vai trò là thành tố của danh từ ghép. Các cặp (dãy) danh từ ghép đồng âm khác nghĩa có thể chứa (1) hoặc các từ thuần Việt, (2) hoặc một từ thuần Việt và một từ gốc Hán, (3) hoặc cả hai từ gốc Hán.
Tương tự như cấu tạo danh từ ghép tiếng Nga, trong cấu tạo danh từ ghép tiếng Việt đồng âm khác nghĩa chủ yếu là các thành tố của từ ghép (cả thành tố phụ và thành tố chính), còn cả từ ghép thì hiếm hơn nhiều. |
Đề mục chủ đề
| Nghiên cứu ngôn ngữ--Tiếng Nga |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Word formation |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Cấu tạo từ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Homonymy |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Danh từ ghép |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Compound nouns |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Đồng âm khác nghĩa cấu tạo từ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Ghép |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Đồng âm khác nghĩa |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Word-formative homonymy |
Nguồn trích
| Tạp chí Khoa học Ngoại Ngữ- Số 59/2019 (Tháng 10/2019) |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 59097 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | FE8C7507-E9E2-4A56-9ADF-FBF1D33EF096 |
---|
005 | 202007070847 |
---|
008 | 081223s vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
035 | |a1456384982 |
---|
039 | |a20241129161338|bidtocn|c20200707084736|dthuvt|y20200707084325|zthuvt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 1 |aBùi, Mỹ Hạnh |
---|
245 | 10|aHiện tượng đồng âm khác nghĩa trong cấu tạo danh từ ghép tiếng Nga và tiếng Việt / |cBùi Mỹ Hạnh |
---|
300 | 10|atr.24-31 |
---|
520 | |aIn the formation of compound nouns in the Russian and Vietnamese languages, there are phenomena connected with mutual morphological-semantic relations between components of a compound noun. One of such phenomena is homonymy.
In the Russian language, homonymy takes place when different components of compound words have identical phonemic form (spelled alike) but express different meanings; or different meanings of different components have identical phonemic form. The homonymy in the formation of Russian compound words involves: homonymy of components of compound words (homonymy of subordinate components and homonymy of main components) and homonymy of the whole compound words.
In Vietnamese, there are many homonyms that act as components of compound nouns. The pairs (or series) of compound nouns that are homonyms may consist of (1) Vietnamese words, or (2) a Vietnamese word and a Sino-Vietnamese word, or (3) two Sino-Vietnamese words. |
---|
520 | |aTrong cấu tạo danh từ ghép tiếng Nga và tiếng Việt có thể xuất hiện các hiện tượng liên quan đến các mối quan hệ hình thái – ngữ nghĩa tương hỗ giữa các thành tố của danh từ ghép. Một trong những loại hiện tượng này là đồng âm khác nghĩa.
Trong cấu tạo từ ghép tiếng Nga, hiện tượng đồng âm/tự khác nghĩa xảy ra khi các thành tố khác nhau của các từ ghép có cùng một cấu trúc âm vị (nghĩa là được viết giống nhau) nhưng lại có nghĩa khác nhau, hoặc các nghĩa khác nhau của các thành tố khác nhau có cấu trúc âm vị giống nhau. Sự đồng âm/tự khác nghĩa trong cấu tạo từ của các danh từ ghép tiếng Nga bao gồm những hiện tượng sau: đồng âm/tự khác nghĩa giữa các thành tố của từ ghép (đồng âm/tự khác nghĩa giữa các thành tố phụ và đồng âm/tự khác nghĩa giữa các thành tố chính) và đồng âm/tự khác nghĩa của cả từ ghép.
Tiếng Việt có nhiều từ đồng âm khác nghĩa đóng vai trò là thành tố của danh từ ghép. Các cặp (dãy) danh từ ghép đồng âm khác nghĩa có thể chứa (1) hoặc các từ thuần Việt, (2) hoặc một từ thuần Việt và một từ gốc Hán, (3) hoặc cả hai từ gốc Hán.
Tương tự như cấu tạo danh từ ghép tiếng Nga, trong cấu tạo danh từ ghép tiếng Việt đồng âm khác nghĩa chủ yếu là các thành tố của từ ghép (cả thành tố phụ và thành tố chính), còn cả từ ghép thì hiếm hơn nhiều. |
---|
650 | 10|aNghiên cứu ngôn ngữ|xTiếng Nga |
---|
653 | 0 |aWord formation |
---|
653 | 0 |aCấu tạo từ |
---|
653 | 0 |aHomonymy |
---|
653 | 0 |aDanh từ ghép |
---|
653 | 0 |aCompound nouns |
---|
653 | 0 |aĐồng âm khác nghĩa cấu tạo từ |
---|
653 | 0 |aGhép |
---|
653 | 0 |aĐồng âm khác nghĩa |
---|
653 | 0 |aWord-formative homonymy |
---|
773 | |tTạp chí Khoa học Ngoại Ngữ|gSố 59/2019 (Tháng 10/2019) |
---|
890 | |a0|b0|c1|d2 |
---|
| |
|
|
|
|