Tác giả CN
| Abramova, N.A |
Nhan đề
| Tiếng Nga và thực tế văn hóa xã hội / N.A Abramova |
Mô tả vật lý
| tr.83-90 |
Tóm tắt
| Bài báo phân tích sự giám sát mức độ hài lòng của người dân trong việc đảm bảo các nhu cầu ngôn ngữ, phân tích các vấn đề đang tồn tại và đề xuất các biện pháp nhằm phổ biến, gìn giữ tiếng Nga một cách hiệu quả và củng cố vị thế của tiếng Nga như một phương tiện quan trọng nhất giúp nước Nga tăng cường hội nhập với các quốc gia thân thiện và tham gia vào không gian kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục của thế giới. Bài báo sử dụng kết quả của một nghiên cứu xã hội học về sự phát triển và phổ biến tiếng Nga như là cơ sở tự xác định bản sắc công dân và ngôn ngữ đối thoại quốc tế trong khuôn khổ chương trình cấp nhà nước “Phát triển Giáo dục” của Liên bang Nga, được thực hiện theo sắc lệnh số 240 của Bộ Giáo dục Liên bang Nga ngày 22/11/2018. |
Tóm tắt
| The article analyzes the monitoring of public satisfaction with addressing language needs, discusses existing problems and proposes measures to ensure the effective dissemination, preservation and strengthening of the Russian language as the most important means for Russia to integrate into the world and participate in global economic, political, cultural and educational space. The article uses the results of a sociological study on the development and dissemination of the Russian language as the basis of civil identity and the language of international dialogue in the framework of the national program of the Russian Federation "Development of education", conducted in accordance with the decree of the Ministry of Education of the Russian Federation № 240 of 22/11/2018. |
Đề mục chủ đề
| Nghiên cứu ngôn ngữ--Tiếng Nga |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Nga |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Điều tra xã hội học |
Thuật ngữ không kiểm soát
| The Russian language |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Ngôn ngữ thế giới |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Chương trình mục tiêu liên bang của Bộ giáo dục Liên bang Nga “Tiếng Nga” giai đoạn 2016-2020 |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Federal target program “Russian language" for 2016-2020 of the Russian Federation’s Ministry of Education |
Thuật ngữ không kiểm soát
| World language |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Sociological survey |
Nguồn trích
| Tạp chí Khoa học Ngoại Ngữ- Số 59/2019 (Tháng 10/2019) |
|
000
| 00000nab#a2200000ui#4500 |
---|
001 | 59107 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 43083016-E18A-4922-815A-6BE5EA61E3B6 |
---|
005 | 202007071447 |
---|
008 | 081223s vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
035 | |a1456412268 |
---|
039 | |a20241202165052|bidtocn|c20200707144746|dthuvt|y20200707144706|zthuvt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 1 |aAbramova, N.A |
---|
245 | 10|aTiếng Nga và thực tế văn hóa xã hội / |cN.A Abramova |
---|
300 | 10|atr.83-90 |
---|
520 | |aBài báo phân tích sự giám sát mức độ hài lòng của người dân trong việc đảm bảo các nhu cầu ngôn ngữ, phân tích các vấn đề đang tồn tại và đề xuất các biện pháp nhằm phổ biến, gìn giữ tiếng Nga một cách hiệu quả và củng cố vị thế của tiếng Nga như một phương tiện quan trọng nhất giúp nước Nga tăng cường hội nhập với các quốc gia thân thiện và tham gia vào không gian kinh tế, chính trị, văn hóa, giáo dục của thế giới. Bài báo sử dụng kết quả của một nghiên cứu xã hội học về sự phát triển và phổ biến tiếng Nga như là cơ sở tự xác định bản sắc công dân và ngôn ngữ đối thoại quốc tế trong khuôn khổ chương trình cấp nhà nước “Phát triển Giáo dục” của Liên bang Nga, được thực hiện theo sắc lệnh số 240 của Bộ Giáo dục Liên bang Nga ngày 22/11/2018. |
---|
520 | |aThe article analyzes the monitoring of public satisfaction with addressing language needs, discusses existing problems and proposes measures to ensure the effective dissemination, preservation and strengthening of the Russian language as the most important means for Russia to integrate into the world and participate in global economic, political, cultural and educational space. The article uses the results of a sociological study on the development and dissemination of the Russian language as the basis of civil identity and the language of international dialogue in the framework of the national program of the Russian Federation "Development of education", conducted in accordance with the decree of the Ministry of Education of the Russian Federation № 240 of 22/11/2018. |
---|
650 | 10|aNghiên cứu ngôn ngữ|xTiếng Nga |
---|
653 | 0 |aTiếng Nga |
---|
653 | 0 |aĐiều tra xã hội học |
---|
653 | 0 |aThe Russian language |
---|
653 | 0 |aNgôn ngữ thế giới |
---|
653 | 0 |aChương trình mục tiêu liên bang của Bộ giáo dục Liên bang Nga “Tiếng Nga” giai đoạn 2016-2020 |
---|
653 | 0 |aFederal target program “Russian language" for 2016-2020 of the Russian Federation’s Ministry of Education |
---|
653 | 0 |aWorld language |
---|
653 | 0 |aSociological survey |
---|
773 | |tTạp chí Khoa học Ngoại Ngữ|gSố 59/2019 (Tháng 10/2019) |
---|
890 | |a0|b0|c1|d2 |
---|
| |
|
|
|
|