• Bài trích
  • Đặc điểm các con giáp là vật nuôi trong tục ngữ tiếng Hàn (qua các phạm trù ngữ nghĩa của nhóm từ ngữ chỉ gọi) = Characteristics of the domesticated animals included in the zodiac in Korean proverbs (through semantic categories of vocatives /) /

Tác giả CN Hoàng, Thị Yến.
Nhan đề Đặc điểm các con giáp là vật nuôi trong tục ngữ tiếng Hàn (qua các phạm trù ngữ nghĩa của nhóm từ ngữ chỉ gọi) = Characteristics of the domesticated animals included in the zodiac in Korean proverbs (through semantic categories of vocatives /) / Hoàng Thị Yến.
Thông tin xuất bản Hà Nội : Đại học Hà Nội, 2021
Mô tả vật lý tr. 116-136
Tóm tắt Bài viết sử dụng phương pháp thống kê, miêu tả, phân tích phạm trù ngữ nghĩa của nhóm từ ngữ dùng để chỉ gọi nhằm làm rõ đặc điểm của con giáp là vật nuôi trong tục ngữ tiếng Hàn.
Đề mục chủ đề Tục ngữ tiếng Hàn--Con giáp--Vật nuôi
Thuật ngữ không kiểm soát Phạm trù ngữ nghĩa
Thuật ngữ không kiểm soát Con giáp
Thuật ngữ không kiểm soát Vật nuôi
Thuật ngữ không kiểm soát Tục ngữ tiếng Hàn
Thuật ngữ không kiểm soát Từ ngữ chỉ gọi
Nguồn trích Tạp chí khoa học ngoại ngữ- 66/2021
000 00000nab#a2200000ui#4500
00165129
0022
004B25F0720-5926-4601-9CBE-36E5F9996D2F
005202204260943
008081223s2021 vm| vie
0091 0
022 |a18592503
035|a1456381202
039|a20241129152938|bidtocn|c20220426094353|dhuongnt|y20220330101922|zhuongnt
0410 |avie
044 |avm
1000 |aHoàng, Thị Yến.
24510|aĐặc điểm các con giáp là vật nuôi trong tục ngữ tiếng Hàn (qua các phạm trù ngữ nghĩa của nhóm từ ngữ chỉ gọi) = Characteristics of the domesticated animals included in the zodiac in Korean proverbs (through semantic categories of vocatives /) / |cHoàng Thị Yến.
260 |aHà Nội :|bĐại học Hà Nội,|c2021
300 |atr. 116-136
520 |aBài viết sử dụng phương pháp thống kê, miêu tả, phân tích phạm trù ngữ nghĩa của nhóm từ ngữ dùng để chỉ gọi nhằm làm rõ đặc điểm của con giáp là vật nuôi trong tục ngữ tiếng Hàn.
65017|aTục ngữ tiếng Hàn|xCon giáp|xVật nuôi
6530 |aPhạm trù ngữ nghĩa
6530 |aCon giáp
6530 |aVật nuôi
6530 |aTục ngữ tiếng Hàn
6530 |aTừ ngữ chỉ gọi
773 |tTạp chí khoa học ngoại ngữ|g66/2021
890|a0|b0|c1|d2