Tác giả CN
| Nguyễn, Văn Chiến. |
Nhan đề
| Phép hoán dụ và đề dụ với tư cách biến thể của nó = Synecdoche as a kind of metonymy /Nguyễn Văn Chiến. |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Đại học Hà Nội, 2011 |
Mô tả vật lý
| tr. 3-13 |
Tóm tắt
| . This paper sets out some linguistic characteristics of metonymy and elucidates synecdoche as a variant of metonymy, wich presents relations between the part and the whole. A short glossary of metonymic units frequenly used in western and Vietnamese periodicals is shown after the analysis of metonymy and synecdoche as a subclass of metonymy. |
Tóm tắt
| Bài báo này đưa ra một số đặc điểm ngôn ngữ của phép hoán dụ và làm sáng tỏ giai thoại như một biến thể của phép hoán dụ, trình bày mối quan hệ giữa một phần và toàn bộ. Một bảng chú giải ngắn gọn về các đơn vị hoán vị thường được sử dụng trong các tạp chí định kỳ của phương Tây và Việt Nam được hiển thị sau khi phân tích phép hoán dụ và từ ghép nghĩa là một phân lớp của phép hoán dụ. |
Đề mục chủ đề
| Ngôn ngữ học--Phép hoán dụ--Phép đề dụ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Phép đề dụ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Phép hoán dụ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Ngôn ngữ học |
Nguồn trích
| Tạp chí khoa học ngoại ngữ- Số 27/2011 |
|
000
| 00000nab#a2200000u##4500 |
---|
001 | 65966 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | CD9166AD-3142-4FFD-A122-69F0C52654B4 |
---|
005 | 202209121101 |
---|
008 | 220912s2011 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a18592503 |
---|
035 | |a1456390326 |
---|
039 | |a20241129104528|bidtocn|c|d|y20220912110110|zhuongnt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aNguyễn, Văn Chiến. |
---|
245 | 10|aPhép hoán dụ và đề dụ với tư cách biến thể của nó = Synecdoche as a kind of metonymy /|cNguyễn Văn Chiến. |
---|
260 | |aHà Nội :|bĐại học Hà Nội,|c2011 |
---|
300 | |atr. 3-13 |
---|
520 | |a. This paper sets out some linguistic characteristics of metonymy and elucidates synecdoche as a variant of metonymy, wich presents relations between the part and the whole. A short glossary of metonymic units frequenly used in western and Vietnamese periodicals is shown after the analysis of metonymy and synecdoche as a subclass of metonymy. |
---|
520 | |aBài báo này đưa ra một số đặc điểm ngôn ngữ của phép hoán dụ và làm sáng tỏ giai thoại như một biến thể của phép hoán dụ, trình bày mối quan hệ giữa một phần và toàn bộ. Một bảng chú giải ngắn gọn về các đơn vị hoán vị thường được sử dụng trong các tạp chí định kỳ của phương Tây và Việt Nam được hiển thị sau khi phân tích phép hoán dụ và từ ghép nghĩa là một phân lớp của phép hoán dụ. |
---|
650 | 17|aNgôn ngữ học|xPhép hoán dụ|xPhép đề dụ |
---|
653 | 0 |aPhép đề dụ |
---|
653 | 0 |aPhép hoán dụ |
---|
653 | 0 |aNgôn ngữ học |
---|
773 | |tTạp chí khoa học ngoại ngữ|gSố 27/2011 |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
|
|
Không có liên kết tài liệu số nào