Tác giả CN
| Trần, Thị Khánh Vân. |
Nhan đề
| Quan hệ xã hội thể hiện trong cụm từ cố định có từ chỉ bộ phận cơ thể ở tiếng Việt và tiếng Italia: So sánh ngữ nghĩa từ thuyết nghiệm thân /Trần Thị Khánh Vân. |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội : Đại học Hà Nội, 2022 |
Mô tả vật lý
| tr. 83-92 |
Tóm tắt
| Bài viết nghiên cứu ngữ nghĩa của các cụm từ cố định trong tiếng Việt và tiếng Italia, có thành phần cấu tạo là những từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể con người và động vật nhưng ý nghĩa hợp thành lại dùng để chỉ những quan hệ xã hội, những đặc trưng tính chất trừu tượng. |
Tóm tắt
| Both Vietnamese and Italian refer to abstract concepts denoted from concrete identifiers as conceptual metaphor - a term proposed by Lakoff and Johnson (2005). This study examines the meanings of both Vietnamese and Italian fixed expressions comprising words of body parts yet denoting social relations and abstract notions. |
Đề mục chủ đề
| Tiếng Việt--Từ vựng--Ngữ nghĩa |
Đề mục chủ đề
| Tiếng Italia--Từ vựng--Ngữ nghĩa |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Italia |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Từ vựng |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Cụm từ |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Ngữ nghĩa |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Việt |
Nguồn trích
| Tạp chí Khoa học ngoại ngữ- Số 71/2022 |
|
000
| 00000nab#a2200000u##4500 |
---|
001 | 68186 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 934914C0-B13A-4892-B8A3-F9EEC5E57A1D |
---|
005 | 202304031555 |
---|
008 | 230403s2022 it ita |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a18592503 |
---|
039 | |y20230403155507|zhuongnt |
---|
041 | 0 |aita |
---|
044 | |ait |
---|
100 | 0 |aTrần, Thị Khánh Vân. |
---|
245 | 10|aQuan hệ xã hội thể hiện trong cụm từ cố định có từ chỉ bộ phận cơ thể ở tiếng Việt và tiếng Italia: |bSo sánh ngữ nghĩa từ thuyết nghiệm thân /|cTrần Thị Khánh Vân. |
---|
260 | |aHà Nội :|bĐại học Hà Nội,|c2022 |
---|
300 | |atr. 83-92 |
---|
520 | |aBài viết nghiên cứu ngữ nghĩa của các cụm từ cố định trong tiếng Việt và tiếng Italia, có thành phần cấu tạo là những từ ngữ chỉ bộ phận cơ thể con người và động vật nhưng ý nghĩa hợp thành lại dùng để chỉ những quan hệ xã hội, những đặc trưng tính chất trừu tượng. |
---|
520 | |aBoth Vietnamese and Italian refer to abstract concepts denoted from concrete identifiers as conceptual metaphor - a term proposed by Lakoff and Johnson (2005). This study examines the meanings of both Vietnamese and Italian fixed expressions comprising words of body parts yet denoting social relations and abstract notions. |
---|
650 | 17|aTiếng Việt|xTừ vựng|xNgữ nghĩa |
---|
650 | 17|aTiếng Italia|xTừ vựng|xNgữ nghĩa |
---|
653 | 0 |aTiếng Italia |
---|
653 | 0 |aTừ vựng |
---|
653 | 0 |aCụm từ |
---|
653 | 0 |aNgữ nghĩa |
---|
653 | 0 |aTiếng Việt |
---|
773 | |tTạp chí Khoa học ngoại ngữ|gSố 71/2022 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d2 |
---|
| |
|
|
|
|