• Sách
  • 720.9597 CHT
    Kiến trúc dân gian truyền thống Việt Nam /

DDC 720.9597
Tác giả CN Chu, Quang Trứ.
Nhan đề Kiến trúc dân gian truyền thống Việt Nam / Chu Quang Trứ.
Thông tin xuất bản Hà Nội : Nxb. Mỹ thuật, 1999.
Mô tả vật lý 195tr. ; 19cm.
Tóm tắt Giới thiệu việc lập ấp, dựng làng xây dựng trong từng gia đình, nhà cửa của người Việt trong lịch sử của một số dân tộc ít người: Mường, Tày, Nùng... Những kiến trúc có tính dân gian: Chùa, tháp, đình làng ở đồng bằng Bắc bộ
Thuật ngữ chủ đề Kiến trúc Việt Nam-Kiến trúc dân gian-TVĐHHN.
Từ khóa tự do Kiến trúc dân gian.
Từ khóa tự do Kiến trúc.
Địa chỉ 100TK_Tiếng Việt-VN(1): 000012818
000 00000cam a2200000 a 4500
001690
0021
004702
005202004141154
008031218s1999 vm| vie
0091 0
035|a1456411835
035##|a45595365
039|a20241202160433|bidtocn|c20200414115437|dmaipt|y20031218000000|zmaipt
0410 |avie
044|avm
08204|a720.9597|bCHT
1000 |aChu, Quang Trứ.
24510|aKiến trúc dân gian truyền thống Việt Nam /|cChu Quang Trứ.
260|aHà Nội : |bNxb. Mỹ thuật, |c1999.
300|a195tr. ;|c19cm.
520|aGiới thiệu việc lập ấp, dựng làng xây dựng trong từng gia đình, nhà cửa của người Việt trong lịch sử của một số dân tộc ít người: Mường, Tày, Nùng... Những kiến trúc có tính dân gian: Chùa, tháp, đình làng ở đồng bằng Bắc bộ
65017|aKiến trúc Việt Nam|xKiến trúc dân gian|2TVĐHHN.
6530 |aKiến trúc dân gian.
6530 |aKiến trúc.
852|a100|bTK_Tiếng Việt-VN|j(1): 000012818
890|a1|b35|c0|d0
Dòng Mã vạch Vị trí Giá sách Ký hiệu PL/XG Phân loại Bản sao Tình trạng Thành phần
1 000012818 TK_Tiếng Việt-VN 720.9597 CHT Sách 1 Tài liệu chỉ đọc tại Thư viện

Không có liên kết tài liệu số nào