Ký hiệu xếp giá
| 495.181 DOT |
Tác giả CN
| Đoàn, Nhật Thắng. |
Nhan đề
| So sánh ý nghĩa và cách dùng của lượng từ tiếng Hán với loại từ tiếng Việt :Luận văn thạc sĩ ngôn ngữ chuyên ngành lý luận ngôn ngữ /Đoàn Nhật Thắng; GS.TS Đinh Văn Đức hướng dẫn. |
Thông tin xuất bản
| Hà Nội: Đại học khoa học xã hội và nhân văn, 2001. |
Mô tả vật lý
| 143 tr.; 30 cm. |
Phụ chú
| Luận văn thạc sĩ |
Đề mục chủ đề
| Tiếng Trung Quốc-Từ loại-Luận văn thạc sĩ-TVĐHHN. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Trung Quốc. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Từ loại. |
Địa chỉ
| 300NCKH_Luận văn302006(1): 000066118 |
Địa chỉ
| 300NCKH_Nội sinh30702(1): 000018389 |
|
000
| 00000cam a2200000 a 4500 |
---|
001 | 842 |
---|
002 | 7 |
---|
004 | 856 |
---|
005 | 202403070843 |
---|
008 | 100118s2001 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
035 | |a1456391244 |
---|
035 | ##|a1083171111 |
---|
039 | |a20241130153147|bidtocn|c20240307084316|dtult|y20100118000000|zhueltt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
082 | 04|a495.181|bDOT |
---|
090 | |a495.181|bDOT |
---|
100 | 0 |aĐoàn, Nhật Thắng. |
---|
245 | 10|aSo sánh ý nghĩa và cách dùng của lượng từ tiếng Hán với loại từ tiếng Việt :|bLuận văn thạc sĩ ngôn ngữ chuyên ngành lý luận ngôn ngữ /|cĐoàn Nhật Thắng; GS.TS Đinh Văn Đức hướng dẫn. |
---|
260 | |aHà Nội:|bĐại học khoa học xã hội và nhân văn,|c2001. |
---|
300 | |a143 tr.;|c30 cm. |
---|
500 | |aLuận văn thạc sĩ |
---|
650 | 17|aTiếng Trung Quốc|xTừ loại|vLuận văn thạc sĩ|2TVĐHHN. |
---|
653 | 0 |aTiếng Trung Quốc. |
---|
653 | 0 |aTừ loại. |
---|
852 | |a300|bNCKH_Luận văn|c302006|j(1): 000066118 |
---|
852 | |a300|bNCKH_Nội sinh|c30702|j(1): 000018389 |
---|
890 | |a2|c1|b0|d2 |
---|
| |
Dòng |
Mã vạch |
Vị trí |
Giá sách |
Ký hiệu PL/XG |
Phân loại |
Bản sao |
Tình trạng |
Thành phần |
1
|
000018389
|
NCKH_Nội sinh
|
Luận văn
|
495.181 DOT
|
Luận văn
|
1
|
Tài liệu không phục vụ
|
|
2
|
000066118
|
NCKH_Luận văn
|
LV-TQ
|
495.181 DOT
|
Luận văn
|
2
|
Tài liệu chỉ đọc tại Thư viện
|
|
|
|
|
|