Tác giả CN
| 付, 卫东. |
Nhan đề dịch
| Nhu cầu việc làm của sinh viên sư phạm và điều chỉnh chính sách giáo dục miễn phí của trường sư phạm -- căn cứ vào điều tra 6 trường tên toàn quốc thuộc trường sư phạm và 30 học viện. |
Nhan đề
| 高校师范类学生就业需求与师范生免费教育政策调整——基于全国6所部属师范大学和30所地方院校的调查 /付卫东, 曹青林. |
Thông tin xuất bản
| 武汉 : 华中师范大学学报编辑部, 2013. |
Mô tả vật lý
| tr. 182 - 188 . |
Tùng thư
| 华中师范大学 |
Tóm tắt
| 基于对全国6所部属师范大学和30所地方院校的调查,部属师范大学免费师范生和地方院校师范类学生愿意去农村中小学任教的不多,愿意长期呆在农村中小学任教的更少。但给予一定的优惠政策,地方院校师范类优秀毕业生愿意去农村偏远学校任教,其中参加"3+2"形式的专科教育的定向师范生乐意去农村初小和教学点任教。在调查的基础上,结合农村中小学对师范生的需求实际,本文提出师范生免费教育政策的调整建议:部属师范大学实施的师范生免费教育政策应该进行灵活调整,师范生免费教育政策类型应实行多样化,为农村偏远初中定向招聘地方院校师范类毕业生,为农村初小和教学点定向免费培养"3+2"形式的师范生。 |
Đề mục chủ đề
| Giáo dục--Đào tạo--Đinh hướng--Việc làm--TVĐHHN |
Thuật ngữ không kiểm soát
| 定向培养. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| 就业需求. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| 差异化. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| 免费师范生教育. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Việc làm |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Đào tạo định hướng |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Giáo dục định hướng |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Sinh viên sư phạm |
Nguồn trích
| Journal of Central China Normal University. Philosophy and social sciences.- 2013, Vol. 52. |
Nguồn trích
| 华中师范大学学报. 哲学社会科学版- 2013, 第52卷 |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 31510 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 41831 |
---|
005 | 201812041348 |
---|
008 | 140619s2013 ch| chi |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a10002456 |
---|
039 | |a20181204134816|bhuongnt|y20140619144521|zngant |
---|
041 | 0 |achi |
---|
044 | |ach |
---|
100 | 0 |a付, 卫东. |
---|
242 | 0 |aNhu cầu việc làm của sinh viên sư phạm và điều chỉnh chính sách giáo dục miễn phí của trường sư phạm -- căn cứ vào điều tra 6 trường tên toàn quốc thuộc trường sư phạm và 30 học viện.|yvie |
---|
245 | 10|a高校师范类学生就业需求与师范生免费教育政策调整——基于全国6所部属师范大学和30所地方院校的调查 /|c付卫东, 曹青林. |
---|
260 | |a武汉 :|b华中师范大学学报编辑部,|c2013. |
---|
300 | |atr. 182 - 188 . |
---|
362 | 0 |aVol. 52, No. 6 (Sep. 2013) |
---|
490 | 0 |a华中师范大学 |
---|
520 | |a基于对全国6所部属师范大学和30所地方院校的调查,部属师范大学免费师范生和地方院校师范类学生愿意去农村中小学任教的不多,愿意长期呆在农村中小学任教的更少。但给予一定的优惠政策,地方院校师范类优秀毕业生愿意去农村偏远学校任教,其中参加"3+2"形式的专科教育的定向师范生乐意去农村初小和教学点任教。在调查的基础上,结合农村中小学对师范生的需求实际,本文提出师范生免费教育政策的调整建议:部属师范大学实施的师范生免费教育政策应该进行灵活调整,师范生免费教育政策类型应实行多样化,为农村偏远初中定向招聘地方院校师范类毕业生,为农村初小和教学点定向免费培养"3+2"形式的师范生。 |
---|
650 | 17|aGiáo dục|xĐào tạo|xĐinh hướng|xViệc làm|2TVĐHHN |
---|
653 | 0 |a定向培养. |
---|
653 | 0 |a就业需求. |
---|
653 | 0 |a差异化. |
---|
653 | 0 |a免费师范生教育. |
---|
653 | 0 |aViệc làm |
---|
653 | 0 |aĐào tạo định hướng |
---|
653 | 0 |aGiáo dục định hướng |
---|
653 | 0 |aSinh viên sư phạm |
---|
773 | |tJournal of Central China Normal University. Philosophy and social sciences.|g2013, Vol. 52. |
---|
773 | |t华中师范大学学报. 哲学社会科学版|g2013, 第52卷 |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|