Mục lục:

1 Hệ hình cấu tạo từ các từ chỉ động vật trong tiếng Nga = Словообразовательная парадигма слов-названий животных в русском Языке / Nguyễn Thị Thanh Hà
2 Cấu trúc cụm động từ chức năng trong tiếng Đức = Zur struktur der funktionsverbgefüge im deutschen / Phạm Thu Hương.
3 Từ ngoại lai - nguồn ngữ liệu giúp giảm bớt hiện tượng sốc ngôn ngữ và văn hóa = Most d'origine etrangere comme une source de materiels linguistiques utiles a réduire le choc des langues et des cultures / Vương Toàn.
4 Giản lược văn bản văn học trong dạy-học ngoại ngữ ở giai đoạn hoàn thiện các kĩ năng thực hành tiếng = The adaptation of literary text in the language-skill perfecting stage / Tôn Quang Hòa.
5 Thành ngữ Hán Nhật do người Nhật tạo mới từ góc nhìn đặc trưng tư duy văn hóa dân tộc = Novel Sino-Japanese idioms from the view of the uniqueness of ethno-cultural thinking patterns of the Japanese people / Nguyễn Tô Chung.