Mục lục:

1 Vị trí chủ ngữ của câu hệ từ có ngữ đoạn hạnh định trong tiếng Pháp = La position du sujet dans la phrase copulative en Français / Phạm Văn Quang.
2 Русский союз «как» и эквивалентные единицы во вьетнамском Языке = Lý luận ngôn ngữ liên từ tiếng Nga «kak» và các đơn vị tương đương trong tiếng Việt / Nguyễn Ngọc Chinh
3 Значения слова «красный» и его производных в русском языке в сопоставлении с вьетнамскими аналогичными единицами = Nghĩa của từ «краный» và những từ phái sinh đối chiếu với các đơn vị từ vựng tương ứng trong tiếng Việt / Nguyễn Thị Thanh Hà
4 О некоторых видах нарушений правильности высказывания иностранными студентами = Bàn về một số lỗi trong phát ngôn tiếng Nga của sinh viên nước ngoài / S.B Begalieva
5 Ứng dụng tư duy độc lập có phê phán trong việc lập biểu đồ tư duy và biểu đồ khái niệm cho sinh viên chuyên ngành quản trị kinh doanh = Applying critical thinking in mind mapping and concept mapping for Business Management Students / Nguyễn Thị Cúc.
6 Phân tích nhu cầu người học nhằm điều chỉnh/thiết kế chương trình đào tạo = Needs analysis in ESP course designing at Vietnam People's Police Academy / Khổng Minh Hoàng Việt.
7 Национально-культурный компонент пушкинского текста на занятиях с иностранными студентами (из опыта работы) = Yếu tố văn hóa-dân tộc trong tác phẩm của Puskin trong giờ tiếng nga dành cho người nước ngoài / F.G Brulova, Trần Đình Lâm