Dòng Nội dung
1
Global migration / Kaye Healey.
Balmain, NSW, Australia : Spinney Press, 1995.
40 p. : ill. ; 30 cm.



2
Justice : a reader / edited by Michael J. Sandel.
Oxford : Oxford University Press, 2007
xiv, 412 p. ; cm.




3
Sự phát triển nhận thức của Đảng về công bằng xã hội và xóa đói, giảm nghèo. / Nguyễn Đình Tấn. // Lý luận chính trị. 2014, Số 7.
2014
tr. 3-7.

Giải quyết đói nghèo, thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội là một mục tiêu nhất quán của Đảng, Nhà nước ta. Nhận thức về xóa đói giảm nghèo gắn chặt với những bước tiến trong nhận thức về công bằng xã hội, phát triển bền vững. Đảng ta khẳng định, đây là quá trình lâu dài. Trong kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, thực hiện phân phối chủ yếu theo kết quả lao động và hiệu quả kinh doanh, đồng thời phân phối theo mức đóng góp vốn và các nguồn vốn khác vào sản xuất - kinh doanh, qua phúc lợi xã hội; thực hiện chính sách đền ơn đáp nghĩa; chống các biểu hiện tiêu cực, bất công.

4
剥削是合乎正义的吗——西方马克思主义关于剥削与正义的思想探析 / 乔洪武, 师远志. // Journal of Central China Normal University. Philosophy and social sciences. 2013, Vol. 52. // 华中师范大学学报. 哲学社会科学版 2013, 第52卷
武汉 : 华中师范大学学报编辑部, 2013.
tr. 60 - 71.

剥削理论是马克思主义经济理论的重要组成部分,也是马克思对资本主义进行道德批判的重要理论依据。像马克思一样,西方马克思主义流派的一些学者也把剥削理论作为自己研究的重心问题之一。本文回顾了西方马克思主义的几个重要人物——罗默、柯亨以及埃尔斯特等人关于资本主义剥削不道德性的论述,并结合当今西方研究马克思主义剥削理论的主要学者———麦金泰尔与埃塞尔、布尔扎克、德马蒂诺等四人对于剥削不道德性的批判,说明罗默等早期马克思主义者集中证明的是,剥削的不正义在于生产资料占有的不正义和交易的不正义;而麦金泰尔等人则证明了剥削的不正义在于资本主义对工人权利的侵犯,他们共同形成了对伍德论断(即认为在马克思文本中,资本主义剥削是合乎正义的)的反击。

5
高等教育分流影响社会分层流动的实证研究 / 董泽芳, 陈新忠. // Journal of Central China Normal University. Philosophy and social sciences. 2013, Vol. 52. // 华中师范大学学报. 哲学社会科学版 2013, 第52卷
武汉 : 华中师范大学学报编辑部, 2013.
tr. 147 - 154.

高等教育分流具有促进社会成员合理分层流动的功能,但近年来这种功能愈来愈被社会质疑。本研究以H省为例,以新中国成立后高校毕业生为整体样本,选取该省政、事、企系统2400人进行调研,从"流源"、"流量"、"流层"、"流型"、"流域"、"流向"等八个方面分析了高等教育分流影响社会分层流动的现状。研究发现,高等教育在促进社会成员合理分层流动上做出了较大贡献。但从历史比较看,目前还存在着中下收入家庭的社会成员接受优质高等教育的机会正逐渐减少,学生在不同层次、形式、类型、地区间的高等教育流转困难,学科专业设置与社会需求脱节、学生"重分轻能"、"重学轻用",以及修业年限过长、且缺乏弹性等诸多问题。这些问题的出现,既有政府体制政策和社会文化氛围的外部制约,也有高教分流行为和学生职业追求的内部影响,是内外部因素共同作用的结果。