Dòng Nội dung
1
2
5000 Từ vựng tiếng Hàn thông dụng / Gjil.
Hà Nội : Nxb. Hồng Đức ; Công ty cổ phần sách MCBOOKS, 2018.
451 tr. ; 16 cm.



3
4
Nghiên cứu hình thức, ý nghĩa của chỉ tố hồi tưởng 더 trong tiếng Hàn = Forms and meanings of the memorial dexis 더 in Korean / Nghiêm Thị Thu Hương. // Tạp chí khoa học ngoại ngữ 51/2017
Hà Nội : Đại học Hà Nội, 2017
tr. 95-104

Chỉ tố 더 trong tiếng Hàn được xếp cùng nhóm các chỉ tố chỉ thời (thì) 었/았/했 (quá khứ), 습니다/습니까 (hiện tại) và 겠/ㄹ 것 (tương lai) với chức năng biểu hiện ý nghĩa “hồi tưởng”. Tuy nhiên, chỉ tố hồi tưởng더 trong tiếng Hàn không có tương đương rõ ràng trong tiếng Việt dù là hư từ hay thực từ. Trong quá trình giảng dạy, tác giả đã tiến hành nghiên cứu thói quen sử dụng tiếng Hàn của đối tượng người học là người Việt, thường thấy tâm lý lảng tránh không sử dụng chỉ tố hồi tưởng này. Vì vậy, tác giả thấy cần nghiên cứu kỹ hơn về chỉ tố này và giải thích cho người học hiểu hơn về ý nghĩa của chỉ tố hồi tưởng này (bao gồm cả nghĩa thông tin và nghĩa gợi cảm xúc) trong tiếng Hàn để giúp họ có thể sử dụng tốt hơn.

5
Những từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Hàn / Trang Thơm chủ biên.
Hà Nội : Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.
343 tr. : tranh minh họa ; 21 cm.