Tác giả CN
| Phạm, Ngọc Thạch |
Nhan đề
| Sử dụng công cụ hỗ trợ nghe nhìn đa phương tiện trong dạy tiếng Anh : kinh nghiệm tại một trường trung học cơ sở ở Việt Nam / Phạm Ngọc Thạch; Nguyễn Thị Thanh Hà |
Mô tả vật lý
| tr.50 - 71 |
Tóm tắt
| Bài viết này trình by kết quả một nghiên cứu khảo sát quan iểm của học sinh và giáo viên về việc sử dụng các công cụ hỗ trợ nghe nhìn đa phương tiện (MVAs) trong lớp học tiếng Anh. Nghiên cứu dựa trên khung lý thuyết của Stake 1995), Merriam (1998), Yin (2003) về dạng thức nghiên cứu tình huống và sử dụng phương pháp kết hợp giải thích nhằm thu thập và phân tích dữ liệu từ 40 học sinh lớp sáu và 20 giáo viên tiếng Anh tại một trường trung học cơ sở ở Hà Nội, Việt Nam. Kết quả nghiên cứu cho thấy giữa giáo viên và học sinh có quan điểm khác nhau về tần suất sử dụng MVAs trong các giờ học tiếng Anh. Tuy nhiên, cả giáo viên và học sinh đều cho rằng các công cụ này giúp tăng cường khả năng tập trung, sự tham gia vào các hoạt động và kết quả học tiếng Anh của học sinh. Giáo viên cũng đánh giá cao tính hiệu quả của MVAs trong việc giúp họ chuẩn bị bài học, quản lý thời gian trên lớp, sự tự tin và động cơ giảng dạy. Tuy nhiên, một số giáo viên, chủ yếu là những người lớn tuổi, có quan ngại về việc lạm dụng MVAs trong giảng dạy. Nghiên cứuđưa ra khuyến nghị rằng MVAs nênđược sử dụng thường xuyên hơn nhưng một cách phù hợp và giáo viên cần được tập huấn đầy đủ để nâng cao hiệu quả dạy tiếng Anh |
Tóm tắt
| This research examined the perceptions of students and teachers towards the integration of multimedia visual aids (MVAs) in the English language classroom. It was based on Stake (1995) and Yin (2003)'s theoretical frameworks of case study research. A mixed-methods sequential explanatory design was used with the participation of 40 grade six students and 20 English teachers at a middle school in Hanoi, Vietnam. The study results showed discrepancies between the students' and teachers' perceived frequency of using MVAs in English lessons. However, both the teachers and students acknowledged the effects of these facilities in boosting their concentration, participation, and English language acquisition. The teachers also valued the effectiveness of MVAs in their preparation for lessons, time management, confidence, and teaching enthusiasm. However, some teachers, mostly older ones, voiced their reservations about the overuse of MVAs in lessons. The study results suggested that MVAs should be used more frequently but adequately, and teachers Should be provided with sufficient related training to reap the most significant benefit of the teaching-learning process. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Công cụ hỗ trợ nghe nhìn đa phương tiện (MVA) |
Thuật ngữ không kiểm soát
| MVA |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Đa phương tiện |
Thuật ngữ không kiểm soát
| English language |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Giảng dạy tiếng Anh |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Anh |
Tác giả(bs) CN
| Nguyễn, Thị Thanh Hà |
Nguồn trích
| Tạp chí khoa học Ngoại ngữ- Sô 74/2023 |
|
000
| 00000nab#a2200000u##4500 |
---|
001 | 69918 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 0FF1AE41-6CED-47CB-B624-8621BF5E3F26 |
---|
005 | 202404161051 |
---|
008 | 240416s2023 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20240416105127|bmaipt|y20240416105025|zmaipt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aPhạm, Ngọc Thạch |
---|
245 | 10|aSử dụng công cụ hỗ trợ nghe nhìn đa phương tiện trong dạy tiếng Anh : |bkinh nghiệm tại một trường trung học cơ sở ở Việt Nam / |cPhạm Ngọc Thạch; Nguyễn Thị Thanh Hà |
---|
300 | |atr.50 - 71 |
---|
520 | |aBài viết này trình by kết quả một nghiên cứu khảo sát quan iểm của học sinh và giáo viên về việc sử dụng các công cụ hỗ trợ nghe nhìn đa phương tiện (MVAs) trong lớp học tiếng Anh. Nghiên cứu dựa trên khung lý thuyết của Stake 1995), Merriam (1998), Yin (2003) về dạng thức nghiên cứu tình huống và sử dụng phương pháp kết hợp giải thích nhằm thu thập và phân tích dữ liệu từ 40 học sinh lớp sáu và 20 giáo viên tiếng Anh tại một trường trung học cơ sở ở Hà Nội, Việt Nam. Kết quả nghiên cứu cho thấy giữa giáo viên và học sinh có quan điểm khác nhau về tần suất sử dụng MVAs trong các giờ học tiếng Anh. Tuy nhiên, cả giáo viên và học sinh đều cho rằng các công cụ này giúp tăng cường khả năng tập trung, sự tham gia vào các hoạt động và kết quả học tiếng Anh của học sinh. Giáo viên cũng đánh giá cao tính hiệu quả của MVAs trong việc giúp họ chuẩn bị bài học, quản lý thời gian trên lớp, sự tự tin và động cơ giảng dạy. Tuy nhiên, một số giáo viên, chủ yếu là những người lớn tuổi, có quan ngại về việc lạm dụng MVAs trong giảng dạy. Nghiên cứuđưa ra khuyến nghị rằng MVAs nênđược sử dụng thường xuyên hơn nhưng một cách phù hợp và giáo viên cần được tập huấn đầy đủ để nâng cao hiệu quả dạy tiếng Anh |
---|
520 | |aThis research examined the perceptions of students and teachers towards the integration of multimedia visual aids (MVAs) in the English language classroom. It was based on Stake (1995) and Yin (2003)'s theoretical frameworks of case study research. A mixed-methods sequential explanatory design was used with the participation of 40 grade six students and 20 English teachers at a middle school in Hanoi, Vietnam. The study results showed discrepancies between the students' and teachers' perceived frequency of using MVAs in English lessons. However, both the teachers and students acknowledged the effects of these facilities in boosting their concentration, participation, and English language acquisition. The teachers also valued the effectiveness of MVAs in their preparation for lessons, time management, confidence, and teaching enthusiasm. However, some teachers, mostly older ones, voiced their reservations about the overuse of MVAs in lessons. The study results suggested that MVAs should be used more frequently but adequately, and teachers Should be provided with sufficient related training to reap the most significant benefit of the teaching-learning process. |
---|
653 | 0 |aCông cụ hỗ trợ nghe nhìn đa phương tiện (MVA) |
---|
653 | 0 |aMVA |
---|
653 | 0 |aĐa phương tiện |
---|
653 | 0 |aEnglish language |
---|
653 | 0 |aGiảng dạy tiếng Anh |
---|
653 | 0 |aTiếng Anh |
---|
700 | 0 |aNguyễn, Thị Thanh Hà |
---|
773 | 0|tTạp chí khoa học Ngoại ngữ|gSô 74/2023 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d2 |
---|
| |
|
|
|
|