Tác giả CN
| Đỗ, Thị Kim Cương. |
Nhan đề dịch
| (...) in Chinese and Cái, Con in Vietnamese: the similarities and diferencies. |
Nhan đề
| (...) trong tiếng Hán và Cái, Con trong tiếng Việt : Những tương đồng và khác biệt /Đỗ Thị Kim Cương. |
Thông tin xuất bản
| 2015 |
Mô tả vật lý
| 152-159 tr. |
Tùng thư
| Hội Ngôn ngữ học Việt Nam. |
Tóm tắt
| The paper investigates the origin of classifier (...) in Chinese and Cái, Con in Vietnamese. The Chinese studies have determined thats the classifier Ge emerged more than three thousand years ago and becomes one of the most general classifiers in Chinese. The Chinese Ge is said to be equivalent to Cái and Con in Vietnamese, so this serves as the reason for the author to seclect them for this investigation. Although the classifiers of Vietnamese in general and the "Cái" and " Con" in particular, so far have not been clearly defined in term of their origin. However, when comparing Vietnamese Cái, Con to Chinese Ge semantically and syntactically, we can detect the similarities and differences of the values for both theory and application. |
Đề mục chủ đề
| Ngôn ngữ--So sánh--Tiếng Hán--Tiếng Việt--TVĐHHN. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Difference. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Classifier origin. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Similarity. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| So sánh. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Hán. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Ngôn ngữ. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Tiếng Việt. |
Nguồn trích
| Ngôn ngữ và đời sống- 2015, Số 10 (240). |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 35962 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 46409 |
---|
005 | 201812201626 |
---|
008 | 151111s2015 vm| vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a08683409 |
---|
039 | |a20181220162627|bhuongnt|y20151111141728|zhaont |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aĐỗ, Thị Kim Cương. |
---|
242 | |a(...) in Chinese and Cái, Con in Vietnamese: the similarities and diferencies.|yeng |
---|
245 | 10|a(...) trong tiếng Hán và Cái, Con trong tiếng Việt : Những tương đồng và khác biệt /|cĐỗ Thị Kim Cương. |
---|
260 | |c2015 |
---|
300 | |a152-159 tr. |
---|
362 | 0 |aSố 10 (240) 2015. |
---|
490 | 0 |aHội Ngôn ngữ học Việt Nam. |
---|
520 | |aThe paper investigates the origin of classifier (...) in Chinese and Cái, Con in Vietnamese. The Chinese studies have determined thats the classifier Ge emerged more than three thousand years ago and becomes one of the most general classifiers in Chinese. The Chinese Ge is said to be equivalent to Cái and Con in Vietnamese, so this serves as the reason for the author to seclect them for this investigation. Although the classifiers of Vietnamese in general and the "Cái" and " Con" in particular, so far have not been clearly defined in term of their origin. However, when comparing Vietnamese Cái, Con to Chinese Ge semantically and syntactically, we can detect the similarities and differences of the values for both theory and application. |
---|
650 | 17|aNgôn ngữ|xSo sánh|xTiếng Hán|xTiếng Việt|2TVĐHHN. |
---|
653 | 0 |aDifference. |
---|
653 | 0 |aClassifier origin. |
---|
653 | 0 |aSimilarity. |
---|
653 | 0 |aSo sánh. |
---|
653 | 0 |aTiếng Hán. |
---|
653 | 0 |aNgôn ngữ. |
---|
653 | 0 |aTiếng Việt. |
---|
773 | |tNgôn ngữ và đời sống|g2015, Số 10 (240). |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|