Tác giả CN
| 朱, 琳. |
Nhan đề
| 镜像神经元和构式语法 /朱琳. |
Mô tả vật lý
| 284-292 p. |
Tóm tắt
| 镜像神经元能解释模仿、动作、理解、隐喻、语言等很多现象。镜像神经元和镜像系统假说也能较好地解释语义、语法模型和语言进化等方面的问题。词汇语义方面,主要是基于运动的感知表征。语法方面,TCG构式语法是在神经语言学中关注语言和视觉关系模型的基础上,将句子和感知框架连接起来的一种构式语法,是一个扩展镜像神经元作用并超越镜像神经元的整合性研究框架,有利于探究将运动和感知提升到语言交流层面的一般机制。 |
Đề mục chủ đề
| Ngôn ngữ--Tiếng Trung Quốc--TVĐHHN |
Thuật ngữ không kiểm soát
| 镜像神经元 |
Thuật ngữ không kiểm soát
| 构式语法. |
Thuật ngữ không kiểm soát
| 镜像系统 |
Tác giả(bs) CN
| 刘, 龙根. |
Nguồn trích
| Language teaching and linguistic studies.- 2015, No. 3 |
Nguồn trích
| 语言教学与研究- 2015, 第3卷 |
|
000
| 00000nab a2200000 a 4500 |
---|
001 | 36762 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 47223 |
---|
008 | 160222s ch| chi |
---|
009 | 1 0 |
---|
022 | |a02579448 |
---|
039 | |y20160222083955|zhaont |
---|
041 | 0 |achi |
---|
044 | |ach |
---|
100 | 0 |a朱, 琳. |
---|
245 | 10|a镜像神经元和构式语法 /|c朱琳. |
---|
300 | |a284-292 p. |
---|
362 | 0 |aNo. 3 (July. 2015) |
---|
520 | |a镜像神经元能解释模仿、动作、理解、隐喻、语言等很多现象。镜像神经元和镜像系统假说也能较好地解释语义、语法模型和语言进化等方面的问题。词汇语义方面,主要是基于运动的感知表征。语法方面,TCG构式语法是在神经语言学中关注语言和视觉关系模型的基础上,将句子和感知框架连接起来的一种构式语法,是一个扩展镜像神经元作用并超越镜像神经元的整合性研究框架,有利于探究将运动和感知提升到语言交流层面的一般机制。 |
---|
650 | 17|aNgôn ngữ|xTiếng Trung Quốc|2TVĐHHN |
---|
653 | 0 |a镜像神经元 |
---|
653 | 0 |a构式语法. |
---|
653 | 0 |a镜像系统 |
---|
700 | 0 |a刘, 龙根. |
---|
773 | |tLanguage teaching and linguistic studies.|g2015, No. 3 |
---|
773 | |t语言教学与研究|g2015, 第3卷 |
---|
890 | |a0|b0|c0|d0 |
---|
| |
Không có liên kết tài liệu số nào
|
|
|
|