Tác giả CN
| Hoàng, Thanh Hương |
Nhan đề
| Thực trạng định hướng nghề nghiệp của sinh viên ngành ngôn ngữ Trung Quốc tại một số trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội / Hoàng Thanh Hương, Phạm Thị Hạnh, Bùi Diệu Hương,... |
Mô tả vật lý
| Tr. 92 - 105 |
Tóm tắt
| Bài viết tập trung nghiên cứu thực trạng đính hướng nghề nghiệp (ĐHNN) của sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (NNTQ) tại một số trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội. Từ số liệu khảo sát 509 sinh viên thuộc 07 trường đại học có ngành NNTQ, bài viết phản ánh thực trạng ĐHNN hiện nay của sinh viên, đồng thời phân tích xu hướng lựa chọn ngành nghề, nơi làm việc, loại hình cơ quan doanh nghiệp và mức lương khởi điểm kỳ vọng cũng như những khó khăn và kế hoạch thích ứng với nghề nghiệp tương lai của sinh viên. Từ đó, bài viết đưa ra một số kiến nghị nhằm góp phần khắc phục khó khăn của sinh viên ngành NNTQ trong quá trình ĐHNN. |
Tóm tắt
| This paper focused on Chinese-majored students’ career orientation at some universities in Hanoi. The data were collected from 509 Chinese-majored undergraduate students from 07
universities by means of a questionnaire to describe their career orientation, and analyzes their tendency in choosing jobs, workplaces, types of enterprises and expected initial salary as well as the difficulties and their plans to adapt to future careers. This paper then put forward some recommendations for assisting Chinese-majored students in overcoming the difficulties in career
orientation. |
Đề mục chủ đề
| Định hướng nghề nghiệp--Sinh viên--Ngành ngôn ngữ Trung Quốc |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Ngành ngôn ngữ Trung Quốc |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Sinh viên |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Định hướng nghề nghiệp |
Thuật ngữ không kiểm soát
| Career orientation |
Tác giả(bs) CN
| Lê, Thu Hương |
Tác giả(bs) CN
| Bùi, Diệu Hương, |
Tác giả(bs) CN
| Phạm, Thị Hạnh |
Nguồn trích
| Tạp chí Khoa học ngoại ngữ- Số 72/2022 |
|
000
| 00000nab#a2200000u##4500 |
---|
001 | 70178 |
---|
002 | 2 |
---|
004 | 4F2D5281-93D2-43C0-BA9D-B1DCD667792C |
---|
005 | 202406061418 |
---|
008 | 240527s2022 vm vie |
---|
009 | 1 0 |
---|
039 | |a20240606141816|bmaipt|c20240527155523|dmaipt|y20240527152342|zmaipt |
---|
041 | 0 |avie |
---|
044 | |avm |
---|
100 | 0 |aHoàng, Thanh Hương |
---|
245 | 10|aThực trạng định hướng nghề nghiệp của sinh viên ngành ngôn ngữ Trung Quốc tại một số trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội / |cHoàng Thanh Hương, Phạm Thị Hạnh, Bùi Diệu Hương,... |
---|
300 | |aTr. 92 - 105 |
---|
520 | |aBài viết tập trung nghiên cứu thực trạng đính hướng nghề nghiệp (ĐHNN) của sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (NNTQ) tại một số trường đại học trên địa bàn thành phố Hà Nội. Từ số liệu khảo sát 509 sinh viên thuộc 07 trường đại học có ngành NNTQ, bài viết phản ánh thực trạng ĐHNN hiện nay của sinh viên, đồng thời phân tích xu hướng lựa chọn ngành nghề, nơi làm việc, loại hình cơ quan doanh nghiệp và mức lương khởi điểm kỳ vọng cũng như những khó khăn và kế hoạch thích ứng với nghề nghiệp tương lai của sinh viên. Từ đó, bài viết đưa ra một số kiến nghị nhằm góp phần khắc phục khó khăn của sinh viên ngành NNTQ trong quá trình ĐHNN. |
---|
520 | |aThis paper focused on Chinese-majored students’ career orientation at some universities in Hanoi. The data were collected from 509 Chinese-majored undergraduate students from 07
universities by means of a questionnaire to describe their career orientation, and analyzes their tendency in choosing jobs, workplaces, types of enterprises and expected initial salary as well as the difficulties and their plans to adapt to future careers. This paper then put forward some recommendations for assisting Chinese-majored students in overcoming the difficulties in career
orientation. |
---|
650 | 17|aĐịnh hướng nghề nghiệp|xSinh viên|xNgành ngôn ngữ Trung Quốc |
---|
653 | 0 |aNgành ngôn ngữ Trung Quốc |
---|
653 | 0 |aSinh viên |
---|
653 | 0 |aĐịnh hướng nghề nghiệp |
---|
653 | 0 |aCareer orientation |
---|
700 | 0 |aLê, Thu Hương |
---|
700 | 0 |aBùi, Diệu Hương, |
---|
700 | 0 |aPhạm, Thị Hạnh |
---|
773 | 0 |tTạp chí Khoa học ngoại ngữ|gSố 72/2022 |
---|
890 | |a0|b0|c1|d2 |
---|
| |
|
|
|
|