• Bài trích
  • Đặc điểm phương thức cấu tạo của từ ngữ rút gọn trong báo cáo chính trị tại các kì đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc = Formation of abbreviations in political reports at the National Congresses of the Chinese Communist Party /

Tác giả CN Nguyễn, Thị Phương.
Nhan đề Đặc điểm phương thức cấu tạo của từ ngữ rút gọn trong báo cáo chính trị tại các kì đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc = Formation of abbreviations in political reports at the National Congresses of the Chinese Communist Party /Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Thị Hoa, Vũ Thùy Linh.
Thông tin xuất bản Hà Nội : Đại học Hà Nội, 2020
Mô tả vật lý tr. 120-131
Tóm tắt Abbreviations, an important part of the Chinese vocabulary, are mainly formed by shorterning the components of complex language combinatrions. Abbreviations are frequently used in political reports at the National Congresses of the Chinese Communist Party with the repetition of some words. There are some difficuties in properly understanding and using abbreviations as they are formed by different methods. By analyzing 7 political reports at the National Congressess of the Chinese Communist Party, the authors have listed 522 abbreviations hold a variety of structural characteristics.
Tóm tắt Từ ngữ rút gọn được hình thành chủ yếu bằng cách rút gọn các tổ hợp ngôn ngữ phức tạp và là một bộ phận quan trọng trong hệ thống từ vựng tiếng Hán. Trong báo cáo chính trị các kì đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc, từ ngữ rút gọn được sử dụng tương đối nhiều, một số mục từ lặp đi lặp lại nhiều lần. Việc hiểu và sử dụng đúng từ ngữ rút gọn gặp một số khó khăn nhất định do chúng được hình thành từ một số phương thức khác nhau. Trên cơ sở khảo sát 7 bản báo cáo chính trị các kì đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc, nhóm nghiên cứu đã thống kê được 522 mục từ ngữ rút gọn với các phương thức cấu tạo là Phương thức sử dụng số (chiếm 5,9%) và Phương thức rút gọn tổ hợp (chiếm 94,1%). Các nhóm từ ngữ rút gọn này có những đặc điểm rất khác nhau về cấu tạo.
Đề mục chủ đề Political report--Abbreviation
Đề mục chủ đề Báo cáo chính trị--Từ ngữ rút gọn
Thuật ngữ không kiểm soát Formation
Thuật ngữ không kiểm soát Characteristic
Thuật ngữ không kiểm soát Đảng Cộng sản Trung Quốc
Thuật ngữ không kiểm soát Báo cáo chính trị
Thuật ngữ không kiểm soát Đặc điểm
Thuật ngữ không kiểm soát Từ ngữ rút gọn
Thuật ngữ không kiểm soát Abbreviation
Thuật ngữ không kiểm soát Chinese Communist Party
Thuật ngữ không kiểm soát Phương thức cấu tạo
Thuật ngữ không kiểm soát Political report
Tác giả(bs) CN Nguyễn, Thị Hoa.
Tác giả(bs) CN Vũ, Thùy Linh.
Nguồn trích Tạp chí khoa học ngoại ngữ- 64/2020
000 00000nab#a2200000ui#4500
00163762
0022
00457D28ECC-470E-4A93-AA60-6EDFCD90BF79
005202204261357
008081223s2020 vm| vie
0091 0
022 |a18592503
039|a20220426135701|bhuongnt|c20211123140346|dhuongnt|y20211123112834|zhuongnt
0410 |avie
044 |avm
1000 |aNguyễn, Thị Phương.
24510|aĐặc điểm phương thức cấu tạo của từ ngữ rút gọn trong báo cáo chính trị tại các kì đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc = Formation of abbreviations in political reports at the National Congresses of the Chinese Communist Party /|cNguyễn Thị Phương, Nguyễn Thị Hoa, Vũ Thùy Linh.
260 |aHà Nội :|bĐại học Hà Nội,|c2020
300 |atr. 120-131
520 |aAbbreviations, an important part of the Chinese vocabulary, are mainly formed by shorterning the components of complex language combinatrions. Abbreviations are frequently used in political reports at the National Congresses of the Chinese Communist Party with the repetition of some words. There are some difficuties in properly understanding and using abbreviations as they are formed by different methods. By analyzing 7 political reports at the National Congressess of the Chinese Communist Party, the authors have listed 522 abbreviations hold a variety of structural characteristics.
520 |aTừ ngữ rút gọn được hình thành chủ yếu bằng cách rút gọn các tổ hợp ngôn ngữ phức tạp và là một bộ phận quan trọng trong hệ thống từ vựng tiếng Hán. Trong báo cáo chính trị các kì đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc, từ ngữ rút gọn được sử dụng tương đối nhiều, một số mục từ lặp đi lặp lại nhiều lần. Việc hiểu và sử dụng đúng từ ngữ rút gọn gặp một số khó khăn nhất định do chúng được hình thành từ một số phương thức khác nhau. Trên cơ sở khảo sát 7 bản báo cáo chính trị các kì đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc, nhóm nghiên cứu đã thống kê được 522 mục từ ngữ rút gọn với các phương thức cấu tạo là Phương thức sử dụng số (chiếm 5,9%) và Phương thức rút gọn tổ hợp (chiếm 94,1%). Các nhóm từ ngữ rút gọn này có những đặc điểm rất khác nhau về cấu tạo.
65010|aPolitical report|xAbbreviation
65017|aBáo cáo chính trị|xTừ ngữ rút gọn
6530 |aFormation
6530 |aCharacteristic
6530 |aĐảng Cộng sản Trung Quốc
6530 |aBáo cáo chính trị
6530 |aĐặc điểm
6530 |aTừ ngữ rút gọn
6530 |aAbbreviation
6530 |aChinese Communist Party
6530 |aPhương thức cấu tạo
6530 |aPolitical report
7000 |aNguyễn, Thị Hoa.
7000 |aVũ, Thùy Linh.
773 |tTạp chí khoa học ngoại ngữ|g64/2020
890|a0|b0|c1|d2